70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
Ở bài trước chúng ta đã được tìm hiểu về định nghĩa tự động từ và tha động từ tiếng Nhật và cách phân biệt chúng khi sử dụng các động từ này trong ngữ pháp tiếng Nhật. Dưới đây là 70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh cực kỳ dễ nhớ, học ngay nào các bạn!
>>>Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật là gì?
Ví dụ cho 開く・開ける
例:窓が開いています
Cửa sổ đang mở
暑いから窓を開けます
Vì nóng nên tôi mở cửa ra.
Ví dụ cho 消える・消します
例:電気が消えています
Điện đã tắt
寝る前に電気を消します
Trước khi đi ngủ thì tắt điện
Ví dụ cho 沸かす・沸く
例:お湯が沸いた。
Nước đã sôi
お湯を沸かします
Đun nước