Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh

Cập nhật: 14/02/2019
Lượt xem: 8810

70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh


Tá»± động từ và tha động từ trong tiếng Nhật  Ở bài trước chúng ta đã được tìm hiểu về định nghĩa tự động từ và tha động từ tiếng Nhật và cách phân biệt chúng khi sử dụng các động từ này trong ngữ pháp tiếng Nhật. Dưới đây là 70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh cực kỳ dễ nhớ, học ngay nào các bạn!

>>>Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật là gì? 



70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
Ví dụ cho 開く・開ける
例:窓が開いています
Cửa sổ đang mở
暑いから窓を開けます
Vì nóng nên tôi mở cửa ra.

70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
Ví dụ cho 消える・消します
例:電気が消えています
Điện đã tắt
寝る前に電気を消します
Trước khi đi ngủ thì tắt điện


70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
Ví dụ cho  沸かす・沸く
例:お湯が沸いた。
Nước đã sôi
お湯を沸かします
Đun nước


 
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh


Cùng học tiếng Nhật ở Kokono nào png

70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
70 cặp tự động từ và tha động từ tiếng Nhật bằng hình ảnh
 
Trong tiếng Nhật thì việc sử dụng và phân biệt tự động từ và tha động từ khá là khó, dễ gây nhầm lẫn cho người học. Nhưng nếu chúng ta nhớ được cặp từ của nó với ví dụ cụ thể thì việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!

>>>KINH NGHIỆM HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ - KỲ 1: HỌC BẢNG CHỮ CÁI

>>> Học ngay những từ cần biết khi đi thuê nhà ở tại Nhật Bản
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6