Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa?

Cập nhật: 19/09/2019
Lượt xem: 6733

99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa?

Học tiếng Trung

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật Cùng KOKONO bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về ngành luật để mở rộng kiến thức và đáp ứng cho việc học chuyên ngành của mình nhé. Học tiếng Trung chuyên ngành thì rất cần những từ vựng về ngành luật và kế toán này,  bạn đã biết được bao nhiêu từ rồi nhỉ?

Lớp học tiếng nhật hà nội Thanh Xuân, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà TrÆ°ng, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì, Đông Anh, Gia Lâm, SÆ¡n TâyKhóa học tiếng Trung cấp tốc chất lượng caoLớp học tiếng nhật hà nội Thanh Xuân, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà TrÆ°ng, Long Biên, Hà Đông, Thanh Trì, Đông Anh, Gia Lâm, SÆ¡n Tây

 
Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

Từ vựng tiếng Trung về ngành luật pháp


1.法律术语 /Fǎlǜ shùyǔ/ : Thuật ngữ  pháp luật

2. 税法 /Shuìfǎ/: luật thuế

3. 刑律 /Xínglǜ/: luật hình sự

4. 法典 /Fǎdiǎn/: bộ luật

5. 行政法 /xíng zhèng fǎ/  :  luật hành chính       

6. 商法   /shāng fǎ/: luật thương mại

7. 海事法   /hǎi shì fǎ/:   luật hàng hải

8 . 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự

9. 合同法  /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng
 
10. 合资经营法 /Hézī jīngyíng  fǎ / luật liên doanh

11. 法案 /Fǎ’àn/: dự luật

12. 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh

 
Từ vựng tiếng Trung về ngành luật
 
>>>Từ vựng khẩu ngữ tiếng Trung dùng trong Văn Phòng<<<

13. 法制 /Fǎzhì/: pháp chế

 
14. 法官 /Fǎguān/: quan tòa

15. 法院 /Fǎyuàn/: toà án

 
16. 法庭 /Fǎtíng/: toà án

 
17. 刑拘 /Xíngjū/: giam giữ hình sự

 
18.  刑期 /Xíngqí/: thời hạn chịu án

 
19. 假定 /Jiǎdìng/: giả định

 
20.合伙企业  /Héhuǒ qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh

 
21. 合资企业 /Hézī qǐyè/ : xí nghiệp liên doanh

 
22. 合同 /Hétóng/: hợp đồng

 
23. 合约 /Héyuē/: hợp đồng

 
24. 合同限期 /Hétóng xiànqí/: thời hạn hợp đồng

 
Từ vựng tiếng Trung về ngành luật
 
25. 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng

26. 规定 /Guīdìng/: quy định
 
27. 制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật)

28. 变更  /biàngēng/: biến đổi

29.解除   / jiě chú/ : Loại bỏ

30.强制     /qiángzhì.: cưỡng chế

31.法定期限届满        /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật

32 知悉   /zhīxī/ : biết rõ

33. 传唤  /chuánhuàn/ : triệu tập

34. 控告  /kònggào/ : tố cáo

35. 申诉  /shēnsù/ : kiện

36. 侮辱  /wǔrǔ/: xỉ nhục

37. 办案机关  /bàn'àn jīguān/: cơ quan làm án

38. 集收证据  /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ

39. 隐匿  /yǐnnì/: ấn dấu

40.串供   /chuàngòng/: thông cung

41.伪造   /wèizào/: ngụy tạo

42.为证   /wèi zhèng/: chứng cứ giả

43. 引诱  /yǐnyòu/   dẫn dụ, dẫn dắt

44.逐页签名   /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang

45. 应当  /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải

46.捺指引          /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay

47.提取   /tíqǔ/: rút ra

48.采集   /cǎijí/: thu thập

49. 生物样本  /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật

50. 笔录  /bǐlù/: ghi chép, bút lục

 51. 原告    /yuán gào/:  nguyên cáo, nguyên đơn

52.原告方  /yuán gào fāng/: bên nguyên   


>>>
Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung<<<

53. 被告     /bèi gào/: bị cáo, bị can 

54. 公诉人           /gōng sù rén/:  công tố viên

55.起诉人  /qǐ sù rén/    người khởi tố    
   
56上诉人   /shàng sù rén /      người khiếu nại    

57.     罪犯  /zuì fàn/:  tội phạm  
      
58. 从犯     /cóng fàn/    tòng phạm 

 
Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

59. 同谋反 /tóng muǒ fàn /     đồng phạm

60.初犯      /chū fàn/      sơ phạm, can phạm lần đầu   

61.过失杀人        /guò shì shā rén/   ngộ sát

62. 偶发杀人       /ǒu fā shā rén /     ngộ sát     
  
63.     嫌疑犯       /xián yí fàn /:        kẻ tình nghi

64.少年犯  / nián fàn/   tội phạm vị thành niên 
 
65.政治犯  /zhèng zhì fàn/      tù chính trị 

66.缓刑犯  /huǎn xíng fàn/     phạm nhân hoãn thi hành án  

67.重犯      /Zhòng fàn/           trọng phạm

68.前罪犯  /qián zuì fàn/        phạm nhân có tiền án   

69.行贿者  /xíng huì zhě /       kẻ đưa hối lộ   
    
70,受贿者  /shòu huì zhě/       kẻ nhận hối lộ   
  
71.贪污犯  /tān wū fàn/          tội phạm tham ô  

72.敲诈勒索者    /qiāo zhà lè suǒ zhě/       kẻ lừa gạt, sách nhiễu  
  
73.强盗      /qiáng dào/ kẻ cướp  

 
Từ vựng tiếng Trung về ngành luật,
    
74.扒手      /pá shǒu /    tên móc túi 

75.     走私者       /zǒu sī zhě/ kẻ buôn lậu

76.诈骗者  /zhà piàn zhě/       kẻ lừa đảo  

77.绑架      /bǎng jià/     bắt cóc   
    
78.贩毒者  /fàn dú zhě/           kẻ buôn bán ma túy 
     
79.吸鸦片这        /xī yā piàn zhě /    người hút thuốc phiện   

80.吸毒者  /xī dú zhě/   kẻ chích hút ma túy   
   
81.绑架者  /bǎng jià zhě/        kẻ bắt cóc
  
82.  司法部        /sī fǎ bù/      Bộ tư pháp   
      
83. 最高人民法院           /zuì gāo rén mín fǎ yuàn/:        tòa án nhân dân tối cao

84.检察院  /jiǎn chá yuàn/      Viện kiểm soát    

85.法庭      /fǎ tíng/       phiên tòa   

86.     开庭日       /kāi tíng rì/ ngày mở phiên tòa

87. 开庭期 /kāi tíng qì/ kỳ hạn mở phiên tòa

88.     出庭  /chū tíng /    ra tòa

89.临时法庭        /lín shí fǎ tíng/      phiên tòa lâm thời         

90.     审判室       /shěn pàn shì/: phòng xét xử  

91. 法院指令       /fǎ yuàn zhǐ lìng/   lệnh của tòa án    

92.  软禁    /ruǎn jìn/     giam lỏng   

93.陪审团  /péi shěn tuán /: bồi thẩm đoàn        

94.陪审员  /péi shěn yuán /    bồi thẩm    

95.法官      /fǎ guān /     quan tòa   

96. 检察官 /jiǎn chá guān /     cán bộ kiểm sát   

97. 检察长 /jiǎn chá zhǎng /   viện trưởng viện kiểm sát

98. 诬告   /wū gào/ vu cáo   

99. 反诉   /fǎn sù / phản tố  

Học từ vựng theo chủ đề chuyên ngành luật không chỉ giúp bạn bổ sung  vốn từ vựng  cho công việc của những bạn ngành luật pháp mà còn là nguồn tư liệu hữu dụng cho dịch thuật nữa. Cùng theo dõi những bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác của KOKONO nhé!
 
Xem thêm:

>>>Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung


>>>[Từ vựng] tiếng Trung chủ đề gia đình


 
Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6