Cách động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung
Cuộc sống không phải lúc nào cũng được như ý muốn. Cũng có lúc bạn chán nản và muốn buông xuôi tất cả. Đơn giản chỉ bằng những câu nói ngắn gọn, đúng lúc sẽ là nguồn động viên tinh thần rất tốt cho bản thân những người bạn của bạn. Khi xem phim Trung Quốc ta thường nghe加油!Jiāyóu! Có nghĩa là “cố lên”. Ngoài câu này còn rất nhiều cách khác để động viên khích lệ bằng tiếng Trung. Cùng KOKONO học cách động viên, khích lệ ai đó bằng tiếng Trung nhé!
>> Lớp học tiếng Trung tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Trung tại TP. HCM <cập nhật>
Cố lên! 加油! Jiāyóu!
Bạn thử xem! 试一下吧。Shì yīxià ba.
Được! 可以啊!Kěyǐ a!
Đáng để thử! 值得一试。 Zhídé yī shì.
Vậy sao không mau thử xem! 那还不赶快试试?Nà hái bù gǎnkuài shì shì?
Dù sao bạn cũng không mất gì! 反正你又不会失去什么!Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!
Đừng ngại thử xem! 倒不妨试试。Dào bùfáng shì shì.
Mau bắt tay vào thôi! 赶快开始吧。Gǎnkuài kāishǐ ba.
Làm rất tốt! 做得不错啊! Zuò dé bùcuò a!
Tiếp tục tiến lên! 再接再厉。 Zàijiēzàilì.
Hãy cứ duy trì như vậy! 继续保持。 Jìxù bǎochí.
Làm rất tốt! 干得不错。Gàn dé bùcuò.
Thật tự hào về bạn! 真为你骄傲!Zhēn wèi nǐ jiāo'ào!
Hãy kiên trì nhé! 坚持住。 Jiānchí zhù.
Đừng bỏ cuộc! 别放弃。Bié fàngqì.
Hãy mạnh mẽ lên! 再加把劲。 Zài jiā bǎ jìn.
Phải kiên cường要坚强。Yào jiānqiáng.
Nhất định không được bỏ cuộc永远不要放弃。Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.
Không bao giờ bỏ cuộc 永不言弃。Yǒng bù yán qì.
Cố lên! Bạn làm được mà! 加油!你可以的! Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!
Đỡ hơn chưa? 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?
Bạn thấy thế nào? 你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng?
Không sao đâu! 没问题! Méi wèntí!
Không hề gì! 不要紧 Bùyàojǐn
Đừng lo lắng 别担心 bié dānxīn
Hãy tin ở tôi! 算上我 suàn shàng wǒ
Tôi là fan hâm mộ của bạn đó 我是好的影迷 wǒ shì hǎo de yǐngmí
Đừng căng thẳng 别紧张 bié jǐnzhāng
Tôi sẽ giúp đỡ bạn 我会帮你打点的 wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de
Rất tốt! 这很好 zhè hěn hǎo
Tôi biết mà bạn làm rất tốt 我知道, 好做很好 wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo
Bạn làm đúng rồi 你做得对 nǐ zuò dé duì
Bạn làm được rồi! 好做到了! hǎo zuò dàole!
Chúc mừng bạn! 祝贺你! Zhùhè nǐ!
Bạn nghỉ ngơi đi! 你先休息吧 Nǐ xiān xiūxí ba
Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn 不管怎样我都支持你。bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn 我100%支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ.
Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi 勇于追求梦想吧。 Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.
Mọi thứ đều có thể 一切皆有可能。 Yīqiè jiē yǒu kěnéng.
Hãy tin vào mình 相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ
Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên 别耍孩子气了,振作起来。Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.
Đừng lo lắng, sẽ có cách 别担心总会有办法的。 Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.
Phấn chấn lên nào 振作起来 Zhènzuò qǐlái
Đừng nản lòng 别灰心 bié huīxīn
Đừng vì một lần thất bại mà nhụt chí, thử lại xem 不要因为一次失败就气馁,再试一试看. Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.
Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn 你需要勇敢地面对困难. Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán
Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng 不管发生什么都不要气馁. Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.
Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn 试着振作起来.我们还是一样支持你. Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.
Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn我会一直在这里支持你、鼓励你. Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.
Như vậy các bạn đã mở rộng thêm cho mình các mẫu câu dùng trong tình huống giao tiếp khích lệ động viên người khác bằng tiếng Trung. Những mẫu câu này khá ngắn gọn và dễ nhớ. Ngay cả đối với bản thân bạn cũng có thể tự động viên mình khi học tiếng Trung, 1-2-3 加油!