Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 'le' - ngữ pháp tiếng Trung

Cập nhật: 24/01/2019
Lượt xem: 5987

Cách dùng trợ từ ngữ khí  'le' - ngữ pháp tiếng Trung

trợ từ ngữ khí 了 /le/ - ngữ pháp tiếng Trung

trợ từ ngữ khí leTrợ từ ngữ khí  xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. Khi học tiếng Trung Quốc, rất nhiều bạn đang bỡ ngỡ trợ từ  /le/có cách dùng như thế nào. Trong buổi học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng phân tích và tìm hiểu xem cách dùng trợ từ  ngữ khí  /le/ nhé.
 
Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 ''le'' - ngữ pháp tiếng Trung

 Vai trò của trợ từ ngữ khí  /le/ trong ngữ pháp tiếng Trung



Trợ từ ngữ khí 了 “le” đặt cuối câu tiếng Trung , biểu thị ngữ khí khẳng định, có vai trò hoàn chỉnh câu. Nói rõ mọi hành động đã xảy ra hoặc 1 sự việc nào đó đã xuất hiện trong một thời gian nhất định.  Từ ngữ khí 了 dùng để nhấn mạnh sự việc đã xảy ra và nó thường đứng cuối câu.

Trợ từ ngữ khí  /le dùng cuối câu để biểu thị

1.Biều thị một động tác hay tình hình nào đó đã xảy ra.
- 你去哪儿了? 我去商店了。
- 你买什么了? 我买水果了。

2.Một tình huống mới vừa mới xảy đến. Ví dụ:
- 春天了 天黑了 花开了
- 他以前是工人,现在是大学生了。

3. Biểu thị nhạn thức, suy nghĩ, chủ trương…của con người đã có thay đổi. Ví dụ:
- 我明白你的意思了。
- 我现在还有事,不能去俱乐部了。

4.Biểu thị sự khuyến cáo, thúc giục, nhắc nhở. Ví dụ:
- 走了,走了,不能再等了。
- 好了,不要再说了。

Hình thức phủ định:
Sử dụng“没有”hoặc“没”,bỏ“了”
- 哈利来了吗? 他没(有)来。

Hình thức chính phản nghi vấn cú:
Sử dụng“没有”
- 昨天你看电影了没有? 看了/没看/没有
 
- Hình thức câu nghi vấn chính phản là: ........没有?

Ví dụ:
你去医院了没有? Anh đã tới bệnh viện chưa? Nǐ qù yīyuànle méiyǒu
-我去了。 [我去医院了] Tôi tới rồi (tới bệnh viện rồi) Wǒ qùle. [Wǒ qù yīyuànle]
-你买今天的晚报了没有?Anh đã mua tờ báo chiều nay chưa? Nǐ mǎi jīntiān de wǎnbàole méiyǒu?
-我没买。 [我没买今天的晚报] Tôi chưa mua (tờ báo chiều nay) Wǒ méi mǎi. [Wǒ méi mǎi jīntiān de wǎnbào]
 
Biểu thị sự hoàn thành của động tác: Động từ (V) + 
 
Ví dụ:
-你喝吗?Anh uống không?
-喝。Có.
-你喝了吗?Anh uống chưa?
-喝了。Uống rồi.
-你喝吗?Anh uống không?
-不喝. Không.
-你喝了吗?Anh uống chưa?
-还没喝。Vẫn chưa. 
 trợ từ ngữ khí 了 /le/ - ngữ pháp tiếng Trung

Cách dùng cơ bản của trợ từ ngữ khí  /le/ trong ngữ pháp tiếng Trung


-Khi sử dụng 没(有)trước động từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, cuối câu không dùng 了。

Ví dụ: 
 我昨天没去商店 Hôm qua tôi không tới cửa hàng
Không dùng:我昨天没去商店了

- Khi biểu thị một động tác xảy ra thường xuyên, cuối câu không được sử dụng 
Ví dụ:
每天早上她都去打太极拳。Mỗi sáng cô ấy đều tập thái cực quyền
Không dùng:每天早上她都去打太极拳了。
 
- Khi V +  mang tân ngữ thì trước tân ngữ phải có số lượng từ hoặc các từ ngữ khác làm định ngữ.
Ví dụ:
我买了一本书。Tôi mua một quyển sách

Nếu trong trường hợp trước tân ngữ không có số lượng từ hoặc định ngữ khác thì cuối câu thoại thêm trợ từ ngữ khí  thì mới có thể thành câu hoàn chỉnh. Vai trò của câu là truyền đạt một thông tin nào đó để thu hút sự chú ý.

Ví dụ:
A 我买了书了。(我不买了。/你不要给我买了。)

B 我们吃了晚饭了,(不吃了,/你不用给我们做了。)

- Nếu trong trường hợp trước tân ngữ không có số lượng từ hoặc định ngữ khác, đồng thời cuối câu cũng không có trợ từ ngữ khí  thì phải thêm một động từ hoặc một phân câu, biểu thị động tác thứ hai xảy ra ngay sau động tác thứ nhất.
Ví dụ:
A 昨天,我买了书就回学校了。

B 晚上我们吃了饭就去跳舞。(说话的时间是下午。)

- Trong câu liên động, không được thêm  vào sau động từ thứ nhất.
Ví dụ:
Không thể nói:“他去了上海参观。
Nên nói:他去上海参观(了)。
Không thể nói:*她们坐了飞机去香港。
Nên nói:她们坐飞机去香港(了)


>>>CÁCH SỬ DỤNG TỐ TỪ 着 - Ngữ pháp tiếng Trung
 
>>>> Tài liệu học tiếng Trung cực chất >>> Xem Ngay <<<

 
>>> Động từ Ly hợp trong tiếng Trung là gì?


Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 ''le'' - ngữ pháp tiếng Trung
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6