Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn dễ nhất

Cập nhật: 20/02/2019
Lượt xem: 32899

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn dễ nhất


Tuyển sinh du học Nhật Bản các kỳ trong năm.Khi bắt đầu lớp “vỡ lòng” tiếng Hàn thì điều làm bạn háo hức nhất có phải là biết cách tự giới thiệu bằng tiếng Hàn? KOKONO xin chia sẻ với các bạn cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất giúp bạn có được khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng ngôn ngữ này để giao tiếp hàng ngày hiệu quả.

>> Lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội <mới nhất>

>> Lớp học tiếng Hàn tại TP. HCM <cập nhật>
Uu dai khoa hoc tieng Nhat - Tieng Trung - Tieng Han - KOKONO

Bước 1: 안녕하세요!!! Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để làm quen

 
Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tôi tên là Hương!
 
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는향 해요.
 
[Annyeong haseyo. Mannaso bangapseumnita. Joneun Hyangrago heyo.]

 
 giới thiệu bản thân bằng tiếng hàn

Bước 2: Cách giới thiệu họ tên của bản thân bằng tiếng Hàn

 
- Tôi là Hằng : 저는입니다
[Jeoneun Heung-ibnida]
 
- Tên tôi là A : 제 이름은 A입니다
[Je ileum-eun A ibnida]
 
-  Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다.
Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다  - Tôi tên là Hương
+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối  thì + 라고 합니다.
Ví dụ : 저는 지라고 합니다 – Tôi tên là Chi
 

Bước 3: Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn


Thông thường, đây là cách sử dụng phổ biến nhất khi bạn giới thiệu về tuổi tác của mình
Tôi (20) tuổi : 저는 (스물)살입니다
[jeoneun (seumul)sal-ibnida]

 
 giới thiệu bằng tiếng hàn

Bước 4: Giới thiệu về quê quán và nơi sinh sống


Nếu như muốn giới thiệu về quê quán, hay bạn đến từ đâu, chỉ cần sử dụng mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản dưới đây
-  Tôi là người (Việt Nam) :
저는 (베트남)사람입니다
[jeoneun (beteunam)salam-ibnida]
 
- Tôi đến từ (Việt Nam) :
저는 (베트남)에서 왔서요
[jeoneun (beteunam)eseo wassseoyo]
 
- Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
 지금 호치민에 살고 있습니다
[jigeum hochimin-e salgo issseubnida]
 
Bước 5: Giới thiệu về nghề nghiệp của mình
 
Ví dụ: Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
 
 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다
 
[jeoneun saigongyeongje daehaggyoe daehagsaeng-ibnida]
 
Bước 6: Giới thiệu về các sở thích và đam mê của bản thân
-  Sở thích của tôi là đi du lịch.
제 취미가 여행입니다
[je chwimiga yeohaeng-ibnida]
 
Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước
여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다
[yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida]
 
.
- Vì vậy mỗi khi có thời gian thì tôi thường đi du lịch cùng với bạn bè.
그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다
[geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida]
 
- Sở thích của tôi là nghe nhạc. 
  취미는 음악 감상입니다
 [chwimineun eum-ag gamsang-ibnida]

 
 giới thiệu bản thân
 
-Tôi rất thích âm nhạc.   
음악을 아주 좋아합니다
 [eum-ag-eul aju joh-ahabnida]
 
- Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.
   집에서는 항상 음악을 들어요
[ jib-eseoneun hangsang eum-ag-eul deul-eoyo]
 
Bước 7: Giới thiệu về tình trạng hôn nhân của mình
 
- Tôi có một vợ và hai con.
아내와 두 아이가 있어요.
[Anewa du aiga issoyo.]
 
Bước 8: Cách giới thiệu về gia đình của mình
 
- Gia đình tôi có tất cả là 4 người  
  우리 가족은 모두 넷이에요.
 [uli gajog-eun modu nes-ieyo]
 
-Có bố và mẹ, 1 anh trai  
 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다
 [abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida]
 
Bước 9: Hỏi cách giữ liên lạc sau khi gặp mặt lần đầu
- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?    
전화번호가 몃 번이에요 ?
[ jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo ?]
 
- Bạn có điện thoại không?
휴대전화가 있어요?
[ hyudaejeonhwaga iss-eoyo?]
 
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau.  
 전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다
[ jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo. dasi manna boebgileul balabnida]
 

Bước 10: Diễn tả cảm xúc của mình khi giới thiệu về bản thân

 
Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay.
   오늘 만나서 반가웠습니다
 [oneul mannaseo bangawossseubnida]
 
Tôi hi vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới. 
  가까운 시일 내에 또 뵙지요
 [gakkaun siil naee tto boebjiyo]
 
Tôi hi vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.
    다시 만나 뵙기를 바랍니다
 [dasi manna boebgileul balabnida]
 
Chúc vui vẻ.  
 즐겁게 지내세요
 [jeulgeobge jinaeseyo]
 
Chúc một ngày tốt lành.  
     좋은 하루 되십시요
 [joh-eun halu doesibsiyo]
 
Tôi sẽ gặp lại anh.   
다시 뵙겠습니다
[dasi boebgessseubnida]
 
Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi. 
  안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다
[gasibsio. tto osigi balabnida]
 
Đây là cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn đơn giản và thông dụng nhất, Bạn có thể thử những cách giới thiệu bản thân khác ấn tượng hơn khi vốn tiếng hàn nhiều hơn. Chúc các bạn học tiếng Hàn vui!


 
 chi nhánh kokono
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6