Học ngay 200 chữ kanji ít nét nhất
Bất cứ người mới bắt đầu học tiếng Nhật nào cũng gặp khó khăn khi phải ghi nhớ và học viết chữ Kanji. Dưới đây KOKONO xin chia sẻ 200 chữ Kanji căn bản dễ thuộc nhất bởi chúng rất ít nét. Các bạn cùng tham khảo và nhớ lưu lại và học thuộc chúng nhé. Bởi đây cũng là những chữ thường dùng trong giao tiếp thông thường.
STT |
Kanji |
Hán Việt |
Onyomi |
Từ ghép/Ý nghĩa |
1
|
一
|
nhất
|
ichi, itsu
|
một, đồng nhất
|
2
|
乙
|
ất |
Otsu
|
can Ất, thứ 2
|
3
|
九
|
cửu
|
kyuu, ku |
chín
|
4
|
七
|
thất
|
shichi |
bảy |
5
|
十
|
thập
|
Juu
|
mười
|
6
|
人
|
Nhân
|
jin, nin |
nhân vật, người
|
7 |
丁
|
Đinh
|
tei, choo
|
<số đếm>
|
8
|
刀 |
Đao
|
Too
|
cái đao
|
9
|
二
|
nhị
|
Ni
|
hai |
10
|
入
|
nhập |
Nyuu
|
nhập cảnh, nhập môn, đi vào
|
11
|
八
|
Bát
|
Hachi
|
tám |
12
|
又 |
hựu |
|
lại |
13
|
了
|
liễu
|
ryoo |
Xong, hết, đã, rồi |
14
|
力
|
lực
|
ryoku, riki
|
sức lực
|
15
|
下
|
hạ
|
ka, ge
|
dưới, hạ đẳng
|
16
|
干
|
Can
|
Kan
|
Khô
|
17
|
丸 |
Hoàn
|
gan |
Tròn
|
18
|
久
|
cửu
|
kyuu, ku
|
lâu, vĩnh cửu
|
19
|
及
|
cập
|
kyuu |
tới, đến, kịp (VD: phổ cập)
|
20
|
弓
|
Cung |
Kyuu |
cái cung
|
21
|
己
|
kỉ
|
ko, ki
|
tự kỉ, vị kỉ
|
22
|
口
|
khẩu
|
koo, ku
|
miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
|
23
|
工 |
Công
|
koo, ku
|
công tác, công nhân
|
24
|
才
|
Tài
|
sai |
tài năng
|
25
|
三
|
tam |
San
|
Ba
|
26
|
山 |
Sơn
|
San
|
núi, sơn hà
|
27
|
士
|
Sĩ
|
Shi
|
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
|
28
|
子 |
tử
|
shi, su
|
tử tôn, phần tử |
29
|
勺 |
chước
|
Shaku
|
gáo múc, <đơn vị đo> |
30 |
女 |
nữ |
jo, nyo, nyoo |
phụ nữ
|
31
|
小 |
tiểu
|
Shoo
|
nhỏ, ít
|
32
|
上
|
thượng
|
joo, shoo
|
Trên, ở trên
|
33 |
丈 |
trượng |
joo |
trượng, đơn vị đo (bằng 10 thước)
|
34 |
刃 |
nhận |
jin |
lưỡi dao
|
35
|
寸
|
thốn |
sun |
thước đo |
36 |
夕 |
tịch |
seki |
tịch dương, chiều tà
|
37 |
千 |
Thiên
|
Sen
|
nghìn, nhiều, thiên lí
|
38
|
川
|
xuyên |
Sen
|
Sông
|
39
|
大
|
đại
|
dai, tai
|
to lớn, đại dương, đại lục |
40 |
土 |
thổ |
do, to |
thổ địa, thổ công
|
41
|
亡 |
vong |
boo, moo
|
Mất đi, chết đi
|
42 |
凡 |
phàm |
bon, han |
Bình thường, đại khái, chung
|
43 |
万 |
vạn |
man, ban |
vạn, nhiều, vạn vật |
44 |
与 |
dữ, dự |
yo |
cho
đi lại chơi bời, thân thiện
khen ngợi, tán thưởng
|
45
|
引
|
dẫn
|
In
|
Giương cung |
46
|
円
|
Viên
|
En
|
tiền Yên
|
47
|
王
|
Vương
|
Oo
|
vương
|
48
|
化
|
Hóa
|
ka, ke
|
biến hóa
|
49
|
火
|
hỏa
|
ka |
lửa
|
50 |
介 |
giới |
kai |
ở giữa, môi giới, giới thiệu
|
51 |
刈 |
ngải
|
|
cắt cỏ
|
52
|
元
|
Nguyên
|
gen, gan
|
gốc
|
53
|
牛
|
Ngưu
|
Gyuu
|
con trâu
|
54
|
凶
|
Hung
|
Kyoo
|
hung khí, hung thủ
|
55
|
斤 |
Cân
|
Kin
|
cân (kilo), cái rìu |
56
|
区
|
Khu
|
Ku
|
khu vực, địa khu
|
57
|
欠
|
khiếm
|
Ketsu
|
khiếm khuyết
|
58
|
月
|
nguyệt
|
getsu, gatsu
|
mặt trăng, tháng
|
59
|
犬 |
khuyển
|
Ken
|
con chó
|
60
|
幻
|
huyễn
|
Gen
|
huyễn hoặc
|
61
|
戸
|
hộ
|
Ko
|
Nhà, (vd: hộ khẩu)
|
62
|
五
|
Ngũ
|
Go
|
5
|
63
|
互
|
hỗ
|
Go
|
tương hỗ
|
64 |
午
|
ngọ
|
Go
|
chính ngọ |
65 |
公 |
công |
koo |
Chung, cân bằng,… |
66 孔 khổng koo lỗ hổng
67 今 kim kon, kin đương kim, kim nhật
68 支 chi shi chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
69 止 chỉ shi đình chỉ
70 氏 thị shi họ
71 尺 xích shaku thước
72 手 thủ shu tay, thủ đoạn
73 収 thu shuu thu nhập, thu nhận, thu hoạch
74 升 thăng shoo đấu, cái đấu (để đong)
75 少 thiếu, thiểu shoo thiếu niên; thiểu số
76 冗 nhũng joo thừa thãi
77 心 tâm shin tâm lí, nội tâm
78 仁 nhân jin, ni nhân nghĩa
79 水 thủy sui thủy điện
80 井 tỉnh sei, shoo giếng
81 切 thiết setsu,sai cắt, thiết thực, thân thiết
82 双 song soo đôi, cặp
83 太 thái tai, ta thái dương, thái bình
84 丹 đan tan màu đỏ
85 中 trung chuu trung tâm, trung gian
86 弔 điếu choo phúng điếu
87 天 thiên ten thiên thạch, thiên nhiên
88 斗 đẩu to cái đấu
89 屯 đồn ton đồn trú
90 内 nội nai, dai nội thành, nội bộ
91 日 nhật nichi, jitsu mặt trời, ngày
92 反 phản han, hon, tan phản loạn, phản đối
93 比 tỉ hi so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
94 匹 thất hitsu <đếm con vật>
95 不 bất fu, bu Không
96 夫 phu fu, fuu Chồng, đàn ông
97 父 phụ fu Cha, bố
98 仏 phật butsu phật giáo
99 分 phân bun,fun, bu phân số, phân chia
100 文 văn bun, mon văn chương, văn học
101 片 phiến hen tấm
102
|
方
|
Phương
|
Hoo
|
Phía
|
103
|
乏
|
phạp
|
Boo
|
nghèo, ít
|
104
|
木
|
mộc
|
boku, moku
|
cây, gỗ
|
105
|
毛 |
Mao
|
Moo
|
Lông
|
106
|
匁
|
|
|
<đơn vị đo khối lượng> |
107
|
厄
|
ách |
yaku |
khốn ách/ hẹp |
108
|
友
|
hữu
|
Yuu
|
bạn hữu, hữu hảo
|
109
|
予
|
dự
|
Yo
|
dự đoán, dự báo
|
110
|
六 |
lục |
Roku
|
Sáu
|
111
|
圧
|
Áp
|
Atsu
|
áp lực, trấn áp
|
112
|
以
|
Dĩ
|
i |
dùng, sử dụng
bởi vì/ lý do |
113
|
右
|
hữu |
u, yuu |
bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
|
114
|
永
|
Vĩnh
|
Ei
|
vĩnh viễn, vỉnh cửu
|
115
|
凹
|
Ao
|
Oo
|
Lõm vào
|
116
|
央
|
ương |
Oo
|
trung ương |
117
|
加 |
gia |
ka |
tăng gia, gia giảm
|
118
|
可
|
khả
|
ka
|
có thể, khả năng, khả dĩ
|
119
|
外
|
ngoại
|
gai, ge
|
ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
|
120
|
且 |
thả |
|
và, hơn nữa |
121 刊 san kan tuần san, chuyên san
122 甘 cam kan ngọt, cam chịu
123 丘 khâu kyuu ngọn đồi
124 旧 cựu kyuu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
125 去 khứ kyo, ko quá khứ, trừ khử
126 巨 cự kyo to lớn, cự đại, cự phách
127 玉 ngọc gyoku ngọc
128 句 cú ku câu, câu cú
129 兄 huynh kei, kyoo phụ huynh
130 穴 huyệt ketsu sào huyệt
131 玄 huyền gen màu đen
132 古 cổ ko cũ, cổ điển, đồ cổ
133 功 công koo, ku công lao
134 巧 xảo koo tinh xảo
135 広 quảng koo quảng trường, quảng đại
136 甲 giáp koo,kan vỏ sò, thứ nhất
137 号 hiệu goo phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
138 込 <vào> đi vào, đưa vào
139 左 tả sa bên trái, tả hữu, cánh tả
140 冊 sách satsu, saku quyển sách
141 札 trát satsu tiền giấy
142 皿 mãnh cái đĩa
143 仕 sĩ shi, ji làm việc
144 司 ti, tư shi công ti, tư lệnh
145 史 sử shi lịch sử, sử sách
146 四 tứ shi bốn
147 市 thị shi thành thị, thị trường
148 矢 thỉ shi mũi tên
149 示 thị ji, shi biểu thị
150 失 thất shitsu thất nghiệp, thất bại
151 写 tả sha miêu tả
152 主 chủ shu, su chủ yếu, chủ nhân
153 囚 tù shuu tù nhân
154 汁 trấp juu nước quả
155 出 xuất shutsu, sui xuất hiện, xuất phát
156 処 xử, xứ sho cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
157 召 triệu shoo triệu tập
158 申 thân shin thân thỉnh (xin)
159 世 thế sei, se thế giới, thế gian, thế sự
160 正 chính sei, shoo chính đáng, chính nghĩa
161 生 sinh sei, shoo sinh sống, sinh sản
162 斥 xích seki bài xích
163 石 thạch seki, shaku, koku đá, thạch anh, bảo thạch
164 仙 tiên sen thần tiên
165 占 chiêm, chiếm sen chiếm cứ
166 他 tha ta khác, tha hương, vị tha
167 打 đả da đả kích, ẩu đả
168 代 đại dai, tai đại biểu, thời đại
169 台 đài dai, tai lâu đài, đài
170 庁 sảnh choo đại sảnh
171 田 điền den điền viên, tá điền
172 奴 nô do nô lệ, nô dịch
173 冬 đông too mùa đông
174 凸 đột totsu lồi
175 尼 ni ni ni cô
176 白 bạch kaku, byaku thanh bạch, bạch sắc
177 半 bán han bán cầu, bán nguyệt
178 犯 phạm han phạm nhân
179 皮 bì hi da
180 必 tất hitsu tất nhiên, tất yếu
181 氷 băng hyoo băng tuyết
182 付 phụ fu phụ thuộc, phụ lục
183 布 bố fu vải, tuyên bố
184 払 phất futsu trả tiền
185 丙 bính hei can bính (can thứ 3)
186 平 bình hei, byoo hòa bình, bình đẳng
187 辺 biên hen biên, biên giới
188 弁 biện ben hùng biện, biện luận
189 母 mẫu bo mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
190 包 bao hoo bao bọc
191 北 bắc hoku phương bắc
192 本 bản hon sách, cơ bản, bản chất
193 末 mạt matsu, batsu kết thúc, mạt vận, mạt kì
194 未 vị mi vị thành niên, vị lai
195 民 dân min quốc dân, dân tộc
196 矛 mâu mu mâu thuẫn
197 目 mục moku, boku mắt, hạng mục, mục lục
198 由 do yu, yuu, yui tự do, lí do
199 幼 ấu yoo ấu trĩ, thơ ấu
200 用 dụng yoo sử dụng, dụng cụ
Chúc các bạn học tiếng Nhật tiến bộ hơn nữa, và nhớ đừng quên theo dõi các bài học tiếng Nhật hữu ích tại Nhật ngữ KOKONO nhé!
>>> Nhớ Kanji siêu tốc chiết tự chữ Kanji_Phần 2
>>>Bóc tách một vài chữ Kanji ý nghĩa
>>> Chiết tự chữ Kanji (phần 1)