Học tiếng Hàn với thành ngữ bốn chữ Hán Hàn
>>> Ưu đãi cực khủng từ khóa học tiếng hàn cấp tốc tại Hà Nội<<<<
Đa số các thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn đều là thành ngữ Hán - Hàn. Để cắt nghĩa được một câu thành ngữ bốn chữ Hán -Hàn , điều đầu tiên chúng ta phải hiểu được nghĩa của từng từ trong câu thành ngữ đó. Từ nghĩa đen của câu ta sẽ tìm được nghĩa bóng: chính là cách dùng của thành ngữ đó.
Với những ai không biết chữ Hán (hầu hết người Việt Nam cũng chỉ biết một số rất ít chữ Hán ) thì việc học thành ngữ bốn chữ Hán Hàn không phải là điều đơn giản. Để khắc phục khó khăn đó KOKONO sẽ đơn giản hóa bằng cách đưa ra nghĩa tiếng Việt cụ thể của từng thành ngữ.
1. 안거락업: an cư lạc nghiệp
2. 안병부동: án binh bất động
3. 임기웅변: tùy cơ ứng biến
4. 백전백숭: bách chiến bách thắng
5. 불가침범: bất khả xâm phạm
6. 각골난망: Khắc cốt ghi tâm .
7. 경천동지: kinh thiên động địa
8. 미인박명: mĩ nhân bạc mệnh
9.공명정대: công minh chính đại
10. 고육지계: khổ nhục chi kế
11. 구사일생: cửu tử nhất sinh
12. 군령태산: quân lệnh như sơn
13. 결초보은: Kết thảo báo ân (có chết cũng không quên ân nghĩa)
14. 공사무척: Khổng xà vô tấc. Con rắn trong hang ko thể biết ngắn dài
15. 과유불급: Thái quá bất cập (bất cứ cái gì nhiều quá cũng không tốt).
16. 소탐대실: tiểu tham đại thất (Tham bát bỏ mâm)
17. 고장난명: Mới động một ngón tay vào đã kêu khó
18. 동문서답: đông vấn tây đáp (Hỏi đông đáp tây)
19. 동상이몽: đồng sàng dị mộng
20. 반신반의: bán tín bán nghi
21. 명불허전: danh bất hư truyền
22. 구사생일: 9 phần chết 1 phần sống (Thập tử nhất sinh)
23. 일거양득: nhất cử lưỡng tiện (Một công đôi việc)
24. 자문자답: tự vấn tự đáp
25. 수어지교: thủy ngư chi giao (cá nước gặp nhau)
26. 반표지효: Con quạ khi lớn mớm mồi cho mẹ (Con cái phải có hiếu với bố mẹ).
28. 둥하불명: đăng hạ bất minh
29. 양두구육: dương đầu cẩu nhục
30. 문일지십: Nghe 1 hiểu 10.
31. 금지옥엽: kim chi ngọc diệp
32. 낙엽귀근: lạc diệp quy căn (lá rụng về cội)
33. 내유외강: nội nhu ngoại cương (trong cứng ngoài mềm)
34. 불편부당: Không khinh không trọng( Không thiên vị bên nào
35. 경국지색: khuynh quốc chi sắc
35. 송구영신: tống cựu nghênh tân ( tiễn cái cũ đi đón cái mới về)
36. 산해진미: sơn hải chân vị
37 군계일학: quần kê nhất hạc (có nghĩa là hạc đứng giữa đàn gà, dùng để ví về bề ngoài nổi bật xuất chúng, tài năng và phẩm cách cũng vượt trội hơn người khác.)
38. 수족지애: thủ túc chi ái
39. 삼고초려: 3 lần đến nhà vợ (Cố gắng thực hiện để được điều mong muốn).
40. 양관삼첩: dương quan tam điệp
41. 이심전심: dĩ tâm truyền tâm
42. 유일무이: hữu nhất vô nhị (độc nhất vô nhị, có một không hai)
43. 가인박명: giai nhân bạc mệnh
44.동고동락: đồng khổ đồng lạc (Đồng cam cộng khổ)
45. 사고무친: tứ cố vô thân
46. 새옹지마: Tái ông chi mã
47. 십인십색: thập nhân thập sắc (mỗi người một vẻ không ai giống ai)
48.양호유환: dưỡng hổ quy họa
49. 십중팔구: 10 phần thì 8,9 phần đúng
50. 아전인수: Bắt nước vào ruộng mình (Ích kỷ, chỉ nghĩ đến cái lợi cá nhân)
Hãy lưu lại những thành ngữ 4 chữ này để học dần dần nhé. Bạn hãy cố gắng chăm chỉ và kiên trì học tiếng Hàn rồi thành công sẽ tìm đến. Và đừng quên theo dõi các bài học của KOKONO nhé! KOKONO chúc bạn học tốt!
Xem thêm:
>>> Tiếng Hàn thú vị qua tục ngữ, thành ngữ của người Hàn
>>>Đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn -인칭 대명사