Tự học tiếng Trung theo chủ đề: Tiền tệ, đổi tiền
Một trong những chủ đề thú vị nhất khi tự học tiếng Trung đó là chủ đề tiền tệ, đổi tiền. Hãy cùng học tiếng Trung qua cách nói về tiền tệ trong tiếng Trung như thế nào nhé!
Một số từ vựng tiếng Trung về tiền tệ
货币 |
huòbì |
tiền tệ |
越南盾 |
yuè nán dùn |
Việt Nam Đồng |
越南钱 |
yuènánqián |
tiền Việt |
美元 |
měiyuán |
USD |
欧元 |
ōuyuán |
EURO |
英镑
|
yīngbàng |
bảng Anh |
日元 |
rìyuán |
Yên Nhật |
瑞士法郎
|
ruìshìfàláng |
Franc Thụy Sĩ |
人民币
|
rénmínbì |
Nhân dân tệ |
港元
|
gǎngyuán |
Đô la Hongkong |
泰国铢
|
tàiguózhū |
Bạt Thái Lan |
港元 |
gǎngyuán |
Đô la Hongkong |
元
|
yuán |
Đồng (tệ) |
块
|
kuài |
Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ) |
角
|
jiǎo |
hào |
毛
|
máo |
hào (thường dùng trong khẩu ngữ) |
分
|
fēn |
xu |
面额
|
miàn'é |
mệnh giá |
百 |
bǎi |
trăm |
千 |
qiān |
nghìn |
万 |
wàn |
vạn = 10.000 |
现金
|
xiànjīn: |
tiền mặt |
金额 |
jīné |
số tiền |
换钱
|
huànqián |
đổi tiền |
取款
|
qǔkuǎn |
rút tiền |
转账
|
zhuǎnzhàng |
chuyển khoản |
外币
|
wàibì |
ngoại tệ |
纸币
|
zhǐbì |
tiền giấy |
硬币
|
yìngbì |
tiền xu |
假钞
|
jiǎchāo |
tiền giả |
真钞
|
zhēnchāo |
tiền thật |
汇率 |
huìlǜ |
tỷ giá |
对货币
|
Duìhuòbì |
cặp tỷ giá |
利息
|
lìxí |
lãi suất |
股票
银行 yínháng: ngân hàng
|
gǔpiào |
Cổ phiếu |
支票 |
Zhīpiào |
chi phiếu |
自动取款机
|
zìdòng qǔkuǎnjī |
ATM |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
thẻ tín dụng
|
存折
|
cúnzhé |
sổ tiết kiệm |
银行
|
yínháng |
ngân hàng |
>>>
Trung tâm dạy tiếng Hàn giao tiếp tại Thủ Đức, Hồ Chí Minh Tốt nhất <<<
Cách sử dụng các đơn vị tiền tệ của Trung Quốc
Tiền Trung Quốc (rénmínbì 人 民 币 Nhân Dân tệ) chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
– yuán 元 = kuài 块 = đồng.
– jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
– fēn 分 = xu.
Ví dụ:
– liǎng kuài liù máo wǔ
两 块 六 毛 五
= 2 đồng 6 hào rưỡi.
– qī kuài jiǔ máo
七 块 九 毛 一
= 7 đồng 9 hào mốt.
– líng qián 零 钱 = tiền lẻ.
– nǐ yǒu líng qián ma?
你 有 零 钱 吗?
= anh (chị) có tiền lẻ không?
Chú ý:
(a) Nếu chỉ có một đơn vị, người ta thường nói thêm chữ qián 钱:
– trên bao bì sản phẩm viết 25.00 元, thực tế nói là: 25 kuài 块= 25 kuài qián 25 块 钱= 25 đồng.
– viết 0.70 元, thực tế nói là: 7 máo 7 毛 = 7 máo qián 7 毛 錢 = 7 hào.
– viết 0.02 元, thực tế nói là: 2 fēn 2 分 = 2 fēn qián 2分 錢 = 2 xu.
(b) 2 毛 được nói là èr máo 二 毛 khi đứng giữa; và nói liǎng máo 兩 毛 khi đứng đầu.
– trên bao bì sản phẩm viết 2.25 元, thực tế nói là: liǎng kuài èr máo wǔ 两 块 二 毛 五 = 2 đồng 2 hào rưỡi.
– viết 0.25 元, thực tế nói là: liǎng máo wǔ 兩 毛 五 = 2 hào rưỡi.
**CHÚ Ý: Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé.
1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。
1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Trung chủ đề tiền tệ, đổi tiền
1. 我想去银行转账和取钱。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.
2. 今天人们币和越盾的汇率是多少?
Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá giữa Nhân dân tệ và USD là bao nhiêu?
3. 我想换美元/人民币/越盾。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán/rénmínbì/yuè dùn.
Tôi muốn đổi USD/Nhân dân tệ/VNĐ
4. 美元可以换多少越盾?
Měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuè dùn?
1 USD có thể đổi bao nhiêu VNĐ?
5. 1人民币兑3394越盾。
Rénmínbì duì 3394 yuè dùn.
1 Nhân dân tệ đổi lấy 3394 VNĐ
6. 您有面额要求吗?
Nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?
Bạn có muốn mệnh giá nào không?
Đoạn hội thoại tiếng Trung về đổi tiền ở ngân hàng
A:你好,欢迎您来,请坐!
Nǐ hǎo, huānyíng nǐ lái, qǐng zuò!
Xin chào, rất hân hạnh , mời ngồi!
B:打扰了,我想换些外币。
Dǎrǎole, wǒ xiǎng huàn xiē wàibì.
Làm phiền rồi, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ.
B:好的。你想兑换什么货币呢?
Hǎo de. Nǐ xiǎng duìhuàn shénme huòbì ne?
Được thôi. Bạn muốn đổi ngoại tệ nào?
A: 我换美元。
Wǒ huàn měi yuán.
Tôi đổi đô la Mỹ
今天美元兑换人民币的汇率是多少?
Jīntiān měiyuán duìhuàn rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?
Hôm nay tỷ giá giữa USD và Nhân dân tệ là bao nhiêu?
B:美元兑人民币的汇率是1比6.60
Měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì 1 bǐ 6.60
Tỷ giá giữa USD và nhân dân tệ là 1:6.60
A:您想要兑换多少钱呢?
Nín xiǎng yào duìhuàn duōshǎo qián ne?
Ngài muốn đổi đồng tiền nào?
B:我想兑2000 美元。
Wǒ xiǎng duì 2000 měiyuán.
Tôi muốn đổi 2000 USD
A:请出示下护照,并填写这份单子。
Qǐng chūshì xià hùzhào, bìng tiánxiě zhè fèn dānzi.
Mời ngài xuất trình hộ chiếu và điền vào danh sách này.
B:好了,这是我的护照。
Hǎole, zhè shì wǒ de hùzhào.
Được thôi, đây là hộ chiếu của tôi
A:好的,您有面额要求吗?
Hǎo de, nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?
Được rồi, ngài muốn tiền mệnh giá nào?
B:最好是面值一百的。
Zuì hǎo shì miànzhí yībǎi de.
Tốt nhất là mệnh giá 100.
A:请等一会儿。先生,给你钱。 请数数。
Qǐng děng yī huìr. . Xiān shēng, gěi nǐ qián. Qǐng shǔ shù.
Xin đợi một chút… Tiên sinh, gửi tiền ngài. Ngài đếm đi ạ
A: 对了,谢谢。
Duì le, xiè xiè.
Đúng rồi, cám ơn
B: 不客气, 慢走!
Bù kè qì, màn zǒu!
Không có gì, ông đi ạ.
Với những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề tiền tệ, đổi tiền này, các bạn có thể tự tin giao dịch mà không lo thừa thiếu. Đừng quên học tiếng Trung giao tiếp cùng KOKONO nhé!
Xem thêm:
>>>7 Bí quyết nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua
>>>>Từ vựng tiếng Trung: chủ đề thời gian<<<
>>>Từ Vựng tiếng Trung: Cặp từ trái nghĩa<<<