Kanji 大 - Đại - To lớn, Rộng lớn
Kanji 大 - Đại - To lớn, rộng lớn. Ở Trung Quốc xưa kia, người ta dùng hai tay để biểu thị sự to lớn. Bởi vậy, chữ Đại - 大 được tạo thành như một người (人 - với đôi chân rộng) đang dang rộng cánh tay (nét 一 là hai cánh tay) thể hiện sự to lớn. Chữ 大 (đại) ngược với chữ 小 (tiểu) thể hiện người (人) với cánh tay trùng xuống, trở nên nhỏ bé. Cùng Kokono khám phá Kanji 大 - chữ Đại nha!
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Đại - 大 ở 03:41 của video
Kanji 大 - Đại - To lớn, rộng lớn
|
Nghĩa: to lớn; rộng lớn, đại lục
JLPT N5: 54 / 100 | 3 nét
Cách đọc Kanji 大:
On: ダイ, タイ(dai, tai)
Kun: おお-きい( oo kii) |
Từ mới liên quan Kanji 大:
大学 (だいがく/dai gaku) - Đại học
大きい心 (おお きいこころookii kokoro) - Trái tim rộng lớn
大会 (たいかい/tai kai) - Đại hội
Ví dụ về Kanji 大:
あなたの頭は大きいです。
anata no atama wa ookii desu.
Đầu bạn thật lớn.
Cách nhớ Kanji 大:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!