Kanji 月 - Nguyệt - Mặt trăng, tháng
Kanji 月 - Nguyệt - Mặt trăng, tháng. Chữ Nguyệt 月 là một hình mặt trăng lưỡi liềm. Cùng Kokono xem hình dưới đây để nhớ Chữ Nguyệt 月thật dễ dàng! Ngoài ra, Kokono sẽ bật mí với bạn một cách giải thích về chữ Nguyệt 月 vô cùng thú vị. Hãy tham khảo dưới đây nhé!
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Nguyệt 月 ở 18:39 của video
Kanji 月 - Nguyệt - Mặt trăng, tháng
|
Nghĩa: mặt trăng, tháng
JLPT N5: 22 / 100 | 4 Nét
Cách đọc Kanji 月:
On: ゲツ, ガツ - getsu, gatsu
Kun: つき - tsuki
|
Từ mới liên quan Kanji 月:
一月 (いちがつ/ichi gatsu): Tháng Một
今月 (こんげつ/kon getsu): Tháng này
月 (つき/tsuki): Mặt trăng
月曜日 (げつようび/getsu you bi): Thứ Hai
Ví dụ về Kanji 月:
今日は月曜日です。
kyou wa getsuyoubi desu.
Hôm nay là thứ Hai
[Mọi ngày trong tuần đều kết thúc với ~youbi.]
Cách nhớ Kanji 月:
Mặt trời ( 日 ) với đôi chân (儿): Có thể thấy mặt trăng chạy quanh trái đất nhanh hơn mặt trời. Chính vì vậy, mặt trăng (月) có cần một đôi chân.
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!