Kanji 入 - Nhập - Đi vào
Kanji 入 - Nhập - Đi vào. Hình chữ Nhân 人 viết ngược lại để tượng hình cho người đi ngược lại - tức là đi vào, tạo thành chữ nhập 入. Theo dõi cách viết và cách đọc Kokono giới thiệu dưới đây.
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Nhập 入 ở 17:38 của video
Kanji 入 - Nhập - Đi vào
|
Nghĩa: vào; nhập môn
JLPT N5: 80 / 100 | 2 Nét
Cách đọc Kanji 入:
On: ニュウ - nyuu
Kun: はいる, いれる - hairu, ireru
|
Từ mới liên quan Kanji 入:
中入り (なかいり/naka iri): Sự gián đoạn (Chữ Hán: Trung Nhập)
入口 (いりぐち/iri guchi): Cửa vào, lối vào, sự bắt đầu (Chữ Hán: Nhập khẩu)
手に入る (手に入る/te ni iru): Đạt được, thu được, động tay vào
Ví dụ về Kanji 入:
この入り口はわかりにくいです。
kono iri guchi wa wakari nikui desu.
Cửa vào không hề dễ tìm.
Cách nhớ Kanji 入:
Một cách học Kanji Nhập 入 qua hình ảnh hết sức hiện đại và thú vị phải không nào!
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!