Kanji 日 - Nhật - Ngày, Mặt trời
Kanji 日 tên gọi tiếng Hán là Nhật mang ý nghĩa là ngày, mặt trời. Đây là Kanji vô cùng thông dụng trong tiếng Nhật nên chắc chắn bạn sẽ gặp thường xuyên, và sẽ đi vào trí nhớ bạn thật tự nhiên. Kanji Nhật -日 cũng chính là một phần trong tên gọi của đất nước mặt trời mọc này: 日本 (にっぽん/ nihon) - Nhật Bản. Cùng Kokono tìm hiểu cách viết, cách đọc của Kanji 日nhé!
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Nhật -日 ở 0:36 của video
Kanji 日 - Nhật
|
Nghĩa: mặt trời, ngày
JLPT N5: 21 / 100 | 4 nét
Cách đọc Kanji 日:
On: ニチ (nichi)
Kun: ひ (hi) |
Từ mới liên quan Kanji 日:
ある日(あるひ/ aru hi) - Một ngày (Ví dụ như: Một ngày, cô gái quàng khăn đỏ đi vào rừng...)
毎日 (まいにち/ mai nichi) - Mỗi ngày
今日 (きょう/ kyou) - Hôm nay
日曜日 (にちようび/nichi you bi) - Ngày chủ nhật
Ví dụ về Kanji 日:
毎日、日本語を勉強します。
mainichi, nihongo o benkyou shimasu.
Mỗi ngày, tôi học tiếng Nhật.
Cách nhớ Kanji 日: Hình mặt trời với một đường thẳng cắt ngang
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!