Kanji 十 - Thập - Mười (10)
Kanji 十 - Thập - Mười
|
Nghĩa: Mười (10)
JLPT N5: 10 / 100 | 2 nét
Cách đọc Kanji 十:
On: ジュウ ( juu)
Kun: と; とう(to, tou) |
Từ mới liên quan Kanji 十:
十 (じゅう/juu ): 10
十九 (じゅうく/juu kyuu) : 19
九十 (きゅうじゅう/kyuu juu): 90
十二月 (じゅうにがつ/juu ni gatsu): Tháng 12
Ví dụ về Kanji 十:
わたしは十九歳です。
watashi wa juukyuu sai desu.
Tôi mười chín tuổi
Cách nhớ Kanji 十: 5 + 5 = 十

Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!
