Kanji 上 - Thượng - Trên
Kanji 上 - Thượng - Trên. Chữ Thượng 上 - vẽ hình thân cây mọc 1 nhánh “phía trên” mặt đất. Chữ 上 có rất nhiều cách đọc. Cùng Kokono tìm hiểu trong bài dưới đây.
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Thượng 上 ở 14:05 của video
Kanji 上 - Thượng - Trên
|
Nghĩa: Trên
JLPT N5: 41 / 100 | 3 Nét
Cách đọc Kanji 上:
On: ジョウ - Joo
Kun: うえ; あ・げる; のぼ・る - ue, aberu, noboru
|
Từ mới liên quan Kanji 上:
机の上 (つくえのうえ/tsukue no ue): Trên bàn (Chữ Hán: Thượng kỷ)
上手 (じょうず/jou zu): Cao tay, giỏi, cừ (Chữ Hán: Thượng thủ)
年上 (としうえ/toshi ue): Cao tuổi, hơn tuổi (Chữ Hán: Niên thượng)
Ví dụ về Kanji 上:
上を見てください。
ue o mite kudasai.
Hãy nhìn lên trên!
Cách nhớ Kanji 上:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!