Kanji 前 - Tiền - Trước
Kanji 前 - Tiền nghĩa là đằng trước, phía trước. Đây là Kanji đối nghĩa với 後 - Hậu (sau) . Qua nhiều nguồn tổng hợp, Kokono chia sẻ tới các bạn cách chiết tự Kanji Tiền - 前 như sau: 前 ý chỉ hai tay 廾 (Củng) cầm con dao 刂 (Đao) sắc bén, sẻ phanh miếng thịt ⺼ (Nhục) tiến về phía trước.
*Lưu ý: ⺼ là Dị thể của Kanji 肉 - Nhục (nghĩa là thịt, xác thịt) chứ không phải Nguyệt - 月
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ Tiền - 前 ở 11:12 của video
Kanji 前 - Tiền - Trước

|
Thành phần:
廾 + 刂 + ⺼ = 前
Nghĩa: Trước
JLPT N5: 33 / 100 | 9 Nét
Cách đọc Kanji 前:
On: ゼン - zen
Kun: まえ - mae
|
Từ mới liên quan Kanji Tiền - 前:
名前 (なまえ/na mae): Họ tên, tên (Chữ Hán: Danh tiền )
前書き (まえがき/mae gaki): Lời nói đầu (Chữ Hán: Tiền thư)
二年前 (ni nen mae): Hai năm trước
Ví dụ về Kanji Tiền - 前:
お名前は何ですか?
onamae wa nan desu ka?
Tên bạn là gì?
Cách nhớ Kanji Tiền - 前:
Kokono bật mí thêm một cách nhớ khác khá thú vị của chữ Tiền như sau nhé:


Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!
