Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Một số từ vựng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

Cập nhật: 20/12/2018
Lượt xem: 3428

Một số từ vựng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

học tiếng hàn


Từ vá»±ng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Hàn có một số từ vựng đồng âm khác nghĩa, chỉ có một từ mà có đến mấy nghĩa, thật thú vị phải không, cùng KOKONO học tiếng Hàn qua một số từ vựng đồng âm khác nghĩa thông dụng dưới đây nhé!
 
>>> KHÓA HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAO


>>> LỚP HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở HÀ NỘI

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm khác nghĩa với danh từ

Ngay từ những bài đầu luyện phát âm tiếng Hàn, chắc hẳn bạn nào cũng được học danh từ 배. Một từ tưởng chừng như giản đơn nhưng lại có tới ba lớp nghĩa:
 
 từ  đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn
1.: thuyền
 Ví dụ: 한강 위에 평온히 떠다니는 를 바라본다.
Chúng tôi ngắm nhìn chiếc thuyền đang lững lờ trôi trên sông Hàn.

2. 배: bụng (bộ phận trên cơ thể con người)
 Ví dụ: 상한 음식을 먹었더니 가 아파
Ăn phải thức ăn thiu nên tôi bị đau bụng

3. 배 : Quả lê
Ví dụ: 이 는 참 맛있구나
Quả lê này ngon quá!
 
Phải đặt những từ đồng âm khác nghĩa tiếng Hàn này vào trong ngữ cảnh cụ thể thì ta mới có thể luận ra được ý nghĩa chính xác nhất.Tương tự, nếu ta chỉ tiếp cận các từ một cách đơn lẻ như:

눈 thì ta không biết là “mắt” hay là “tuyết”,

사과 là “quả táo” hay là “giảng hòa, xin lỗi”,

풀 là “cỏ” hay là “kéo dán”,

굴 là “con sò” hay là “đường hầm”…

 
từ vựng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn đồng âm khác nghĩa với Động từ 들다



들다 cũng là một ví dụ thú vị nữa về hiện tượng “đồng âm khác nghĩa” trong tiếng Hàn. Cũng giống như động từ “take” trong tiếng Anh, phải đặt 들다 vào ngữ cảnh cụ thể mới có thể biết nghĩa chính xác:

1. Nghĩa 안으로 들어가다 (đi vào bên trong) trong câu:
이 문으로 들어가세요
Mời vào bằng cổng này

2. Nghĩa 물건 등을 들다 (xách, mang đồ vật) trong câu:
이 가방을 들어주세요
Cầm hộ tôi cái cặp này

3. Nghĩa 사물이 원활히 작동한다 (đồ vật hoạt động trơn tru) trong câu
이 칼은 잘 들어
Cái dao này sắc.

Đồng âm khác nghĩa của động từ

Từ 김 cũng là một trong những ví dụ rất đặc sắc của hiện tượng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn.

1. 농부가 을 매고 있다.
Nông dân đang rẫy cỏ

2. 빠진 대화 , 빠진 농담
Cuộc đối thoại tẻ nhạt, lời đùa nhạt nhẽo

3.유리창이 입에 서리다
Hơi thở tụ lại trên cửa kính.

4.이 위스키는 빠졌다
Rượu whisky này bị mất vị ngon rồi.

5.산책하는 에 그의 집에 들렀다
Nhân tiện đi dạo, tôi ghé vào nhà anh ta.

Đồng âm khác nghĩa của từ 통

Cùng một phát âm là 통 nhưng có lúc lại để chỉ sự “tràn đầy” như 통통하다 (속 차다), có lúc lại chỉ cái lòng rỗng của đồ vật như 통 비다 (속이 비다), có lúc lại là đại từ chỉ lượng của các danh từ như 대나무 한 통 (một cây tre), 수박 한 통 (một quả dưa hấu), 편지 한 통 (một bức thư), có lúc lại mang nghĩa là “vận chuyển, lan truyền” hay thậm chí là thấu hiểu, tương đồng (서로 잘 통하다).
 
 
Qua một số từ vựng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn ở trên, chắc các bạn đã cảm nhận được một phần nào mức độ phức tạp nhưng cũng vô cùng thú vị của tiếng Hàn. Để có thể nói chuyện một cách tự nhiên và trở nên 서로 통하다 với một người bạn Hàn Quốc nào đó, thì việc nắm bắt được ngữ cảnh và mạch chuyện là vô cùng quan trọng. Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt cùng KOKONO nhé!

Xem thêm

Từ vựng tiếng Hàn về Hôn Nhân Và Gia Đình 
 
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề y tế 
 
Từ vựng tiếng Hàn về nhà ở tại Hàn Quốc du học sinh cần biết 
từ vựng đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6