Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Cập nhật: 20/12/2018
Lượt xem: 11261

Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Học tiếng hàn


 Những chùm từ vựng tiếng Hàn về thời tiết là những chủ đề mà rất nhiều người yêu thích. Bởi mỗi nơi lại có một vị trí địa lý thời tiết khác nhau. Còn gì thú vị và tuyệt vời hơn khi bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết, các mùa, khí hậu và tự tin "tám chuyện" thời tiết  với người Hàn nhỉ? Vậy thì bạn cần nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết dưới đây.


>>> LỚP HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở HÀ NỘI
 

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết

1              계절: Mùa
2              기후: Khí hậu
3              온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
4              봄: mùa xuân
5              여 름: mùa hè
6              가을 : mùa thu
7              겨울: mùa đông
8              우기: mùa mưa
9              장마: Mùa mưa
10           장마철: mùa mưa dầm
11           건기: mùa nắng


từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

12           하늘 : bầu trời
13           하늘이 맑다: trời trong xanh
14           구름: mây
15           안개: sương mù
16           구름이 끼다: mây giăng
17           안개가 끼다: sương mù giăng
18           바람이 불다: gió thổi
19           따뜻하다: Ấm áp
20           덥다: Nóng
21           무지개: Cầu vồng
22           춥다: Lạnh
23           햇빚: Ánh sáng mặt trời
24           홍수: Lũ lụt
25           천둥: Sấm
26           구름: Mây
27           날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
28           날시: thời tiết


từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
 
29           습기찬, 습한: ẩm thấp
30           젖은, 축축한: ẩm
31           마른, 건조한: khô
32           한대: hàn đới
33           구림이 맗은: trời u ám
34           맑다: trời nắng
35           흐림빛: trời ảm đạm
36           따뜻한: ấm
37           시원한: mát
38           차가운: lạnh giá
39           열대: nhiệt đới
40           온대: ôn đới
41           눈이 오다: trời mưa tuyết
42           바람이 있는: trời gió
43           번개: chớp
44           폭풍우: giông tố
45           전광: cột thu lôi
46           폭풍: trận báo
47           선풍: gió lốc
48           분위기: bầu không khí
49           공기: không khí
50           열: hơi nóng
51           온도: nhiệt độ
52           시원하다: Mát mẻ
53           빗물: Nước mưa
54           소나기: Mưa rào
55           스콜: Mưa ngâu


từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
 
56           이슬비: Mưa bay(phùn)
57           폭우: Mưa to
58           빗방올: Hạt mưa
59           젖은: Ẩm ướt
60           눈내리다: Tuyết rơi
61           비오다: Trời mưa
62           눈: Tuyết
63           비: Mưa
64           얼음얼다: Đóng băng
65           겨울: Đông
66           안개끼다: Sương mù
67           가을: Thu
68           바람불다: Gió thổi
69           여름: Hạ
70           바람: Gió
71           봄: Xuân
72           서리: Sương
73           서늘하다: mát mẻ
74           최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
75           최고 기온: nhiệt độ cao nhất
76           무지개:  Cầu vồng
77           눈 : Tuyết
79           폭설:  Bão tuyết

Luyện tập nói và viết câu tiếng Hàn dựa trên từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
 
1. 베트남은 몇개의 계절이 있나요? ở Việt Nam có bao nhiêu mùa?

2 어느 계절을 가장 좋아해요? bạn thích mùa nào nhất?

3 그 계절이 왜 좋아요? tại sao thích mùa đó?

4 그 계절의 날씨는 어때요? vào mùa đó thời tiết như thế nào?

5 그 계절에 어떤 과일이 많아요? vào mùa đó thì trái cây gì nhiều?

6 그 계절에 어떤 활동을 하나요? vào mùa đó thường có hoạt động gì?

7 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요? bạn thích trời nắng hay trời mưa? tại sao?

8 우기는 언제인가요? mùa mưa là khi nào?

9 건기는 언제인가요? mùa nắng là khi nào?

10 날씨가 가장 쾌적할 때는 언제예요 ? thời tiết sảng khoái nhất là khi nào?

11 날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요 ? thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?

12 날씨가 가장 더운 여름시기는? thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?

13 최고기온이 몇 도 입니까? nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu độ?

14 1년 중 가장 추운 달은 언제예요? trong 1 năm thì tháng lạnh nhất là tháng mấy?

15 최저기온이 몇 도 입니까? nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu độ?

16 베트남에서 어느 계절에 여행 가고 싶어요? ở VN bạn thích đi du lịch vào mùa nào?

17 왜요? 그 계절의 날씨는 어때요? tại sao? vào mùa đó thời tiết như thế nào?

18 한국 계절이 어떻게 돼요? ở Hàn Quốc có mấy mùa?

19 어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요? bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?

20 왜요? 그 계절의 날씨는 어때요? tại sao? vào mùa đó thời tiết như thế nào?

Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết , các mùa và khí hậu mà KOKONO  đã tổng hợp lại, mong rằng đây sẽ là một bài học thú vị giúp ích cho việc học tiếng Hàn của bạn. Tham khảo ngay khóa học tiếng Hàn tại KOKONO nhé!



  Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
 
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6