Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Những chùm từ vựng tiếng Hàn về thời tiết là những chủ đề mà rất nhiều người yêu thích. Bởi mỗi nơi lại có một vị trí địa lý thời tiết khác nhau. Còn gì thú vị và tuyệt vời hơn khi bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết, các mùa, khí hậu và tự tin "tám chuyện" thời tiết với người Hàn nhỉ? Vậy thì bạn cần nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết dưới đây.
>>> LỚP HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở HÀ NỘI
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết
1 계절: Mùa
2 기후: Khí hậu
3 온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
4 봄: mùa xuân
5 여 름: mùa hè
6 가을 : mùa thu
7 겨울: mùa đông
8 우기: mùa mưa
9 장마: Mùa mưa
10 장마철: mùa mưa dầm
11 건기: mùa nắng
12 하늘 : bầu trời
13 하늘이 맑다: trời trong xanh
14 구름: mây
15 안개: sương mù
16 구름이 끼다: mây giăng
17 안개가 끼다: sương mù giăng
18 바람이 불다: gió thổi
19 따뜻하다: Ấm áp
20 덥다: Nóng
21 무지개: Cầu vồng
22 춥다: Lạnh
23 햇빚: Ánh sáng mặt trời
24 홍수: Lũ lụt
25 천둥: Sấm
26 구름: Mây
27 날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
28 날시: thời tiết
29 습기찬, 습한: ẩm thấp
30 젖은, 축축한: ẩm
31 마른, 건조한: khô
32 한대: hàn đới
33 구림이 맗은: trời u ám
34 맑다: trời nắng
35 흐림빛: trời ảm đạm
36 따뜻한: ấm
37 시원한: mát
38 차가운: lạnh giá
39 열대: nhiệt đới
40 온대: ôn đới
41 눈이 오다: trời mưa tuyết
42 바람이 있는: trời gió
43 번개: chớp
44 폭풍우: giông tố
45 전광: cột thu lôi
46 폭풍: trận báo
47 선풍: gió lốc
48 분위기: bầu không khí
49 공기: không khí
50 열: hơi nóng
51 온도: nhiệt độ
52 시원하다: Mát mẻ
53 빗물: Nước mưa
54 소나기: Mưa rào
55 스콜: Mưa ngâu
56 이슬비: Mưa bay(phùn)
57 폭우: Mưa to
58 빗방올: Hạt mưa
59 젖은: Ẩm ướt
60 눈내리다: Tuyết rơi
61 비오다: Trời mưa
62 눈: Tuyết
63 비: Mưa
64 얼음얼다: Đóng băng
65 겨울: Đông
66 안개끼다: Sương mù
67 가을: Thu
68 바람불다: Gió thổi
69 여름: Hạ
70 바람: Gió
71 봄: Xuân
72 서리: Sương
73 서늘하다: mát mẻ
74 최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
75 최고 기온: nhiệt độ cao nhất
76 무지개: Cầu vồng
77 눈 : Tuyết
79 폭설: Bão tuyết
Luyện tập nói và viết câu tiếng Hàn dựa trên từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
1. 베트남은 몇개의 계절이 있나요? ở Việt Nam có bao nhiêu mùa?
2 어느 계절을 가장 좋아해요? bạn thích mùa nào nhất?
3 그 계절이 왜 좋아요? tại sao thích mùa đó?
4 그 계절의 날씨는 어때요? vào mùa đó thời tiết như thế nào?
5 그 계절에 어떤 과일이 많아요? vào mùa đó thì trái cây gì nhiều?
6 그 계절에 어떤 활동을 하나요? vào mùa đó thường có hoạt động gì?
7 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요? bạn thích trời nắng hay trời mưa? tại sao?
8 우기는 언제인가요? mùa mưa là khi nào?
9 건기는 언제인가요? mùa nắng là khi nào?
10 날씨가 가장 쾌적할 때는 언제예요 ? thời tiết sảng khoái nhất là khi nào?
11 날씨가 가장 불쾌할 때는 몇월달이에요 ? thời tiết khó chịu nhất là tháng mấy?
12 날씨가 가장 더운 여름시기는? thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?
13 최고기온이 몇 도 입니까? nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu độ?
14 1년 중 가장 추운 달은 언제예요? trong 1 năm thì tháng lạnh nhất là tháng mấy?
15 최저기온이 몇 도 입니까? nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu độ?
16 베트남에서 어느 계절에 여행 가고 싶어요? ở VN bạn thích đi du lịch vào mùa nào?
17 왜요? 그 계절의 날씨는 어때요? tại sao? vào mùa đó thời tiết như thế nào?
18 한국 계절이 어떻게 돼요? ở Hàn Quốc có mấy mùa?
19 어느 계절에 한국에 여행 가고 싶어요? bạn thích đi du lịch Hàn Quốc vào mùa nào?
20 왜요? 그 계절의 날씨는 어때요? tại sao? vào mùa đó thời tiết như thế nào?
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết , các mùa và khí hậu mà KOKONO đã tổng hợp lại, mong rằng đây sẽ là một bài học thú vị giúp ích cho việc học tiếng Hàn của bạn. Tham khảo ngay khóa học tiếng Hàn tại KOKONO nhé!