Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Ngày, Tháng sinh của bạn có ý nghĩa gì trong tiếng Nhật?

Cập nhật: 20/02/2019
Lượt xem: 2539

Ngày, Tháng sinh của bạn có ý nghĩa gì trong tiếng Nhật?



Ngày sinh của bạn trong tiếng Nhật Các bạn học sinh Nhật Bản rất ưa thích đối chiếu ngày sinh của mình với các từ đồng âm. Bởi vậy, Ngày tháng sinh của bạn trong tiếng Nhật có nhiều ý nghĩa rất thú vị. Bạn có tò mò và thắc mắc về ý nghĩa ngày sinh, tháng sinh của mình trong tiếng Nhật, hãy cùng du học Nhật Anh khám phá ý nghĩa ẩn giấu bên trong nhé.

>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>

>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>

>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5  - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)

>>>Các cấp độ tiếng Nhật trong kỳ thi JLPT mới nhất hiện nay

Khám phá ý nghĩa ngày sinh của bạn trong tiếng Nhật


Trong quan niệm của người Nhật, và chính cả người Việt mình nữa, ngày sinh, tháng sinh có ý nghĩa đặc biệt và liên quan đến tính cách tâm tư, duyên số tình yêu, vận hạn tình cảm hoặc thậm chí là tiền tài danh lợi. Cùng KOKONO tìm hiểuý nghĩa ngày sinh trong tiếng Nhật của bạn là gì?
 
Ngày sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1日 欠片(かけら) Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日 天使(てんし) Thiên sứ
3日 涙(なみだ) Nước mắt
4日 証(あかし) Bằng chứng, chứng cớ.
5日 夢(ゆめ) Ước mơ
6日 心(こころ) Trái tim
7日 しずく Giọt
8日 ようせい Nàng tiên
9日 音楽(おんがく) Âm nhạc
10日 光(ひかり) Ánh sáng
11日 鮫(さめ) Cá mập
12日 けっしょう Pha lê
13日 ささやき Lời thì thầm
14日 おつげ Lời tiên đoán, lời sấm truyền
15日 おぼじない Câu thần chú, bùa mê
16日 偽り(いつわり) Sự dối trá, bịa đặt
17日 祈り(いのり) Điều ước, lời cầu nguyện
18日 猫(ねこ) Mèo
19日 みちするべ Điều chỉ dẫn, bài học
20日 熊(くま) Gấu
21日 保護者(ほごしゃ) Người bảo vệ, người bảo hộ
22日 魔法(まほう) Ma thuật
23日 宝(たから) Châu báu, báu vật
24日 魂(たましい) Linh hồn
25日 ようかい Tinh thần,tâm hồn
26日 バナナ Chuối
27日 狼(おおかみ) Chó sói
28日 翼(つばさ) Đôi cánh
29日 お土産(おみやげ) Quà tặng
30日 かいとう Kẻ trộm, kẻ cắp
31日 妄想(もうそう) Ảo tưởng
 

Tháng sinh của bạn trong tiếng Nhật có ý nghĩa như thế nào?

Tháng sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1月 月(つき) Mặt trăng
2月 愛(あい) Tình yêu
3月 空(そら) Bầu trời
4月 水(みず) Nước
5月 花(はな) Hoa
6月 宇宙(うちゅう) Vũ trụ
7月 太陽(たいよう) Thái dương, mặt trời
8月 星(ほし) Ngôi sao
9月 森(もり) Rừng
10月 影(かげ) Bóng
11月 天(てん) Trời
12月 雪(ゆき) Tuyết

Người Nhật sử dụng tháng trước, ngày sau, khi ghép ngày tháng sinh sẽ thêm từ の(của). Vì cách sử dụng từ của người Nhật cũng ngược với người Việt chúng mình, nên cách ghép ngày tháng rồi thêm の trở nên dễ hiểu vô cùng. Các bạn chỉ cần ghép ngày sinh, thêm "của", rồi đến tháng sinh là ra ngay.

Ví dụ: Bạn sinh ngày 29 (quà tặng) tháng 7 (mặt trời) thì ngày sinh có ý nghĩa là quà tặng của mặt trời.

Ngày sinh của bạn trong tiếng Nhật có ý nghĩa gì? Hãy chia sẻ cùng KOKONO nhé!


 

Ngày sinh của bạn trong tiếng Nhật
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6