Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Học Ngữ pháp tiếng Trung: Mẫu câu thương lượng, đề xuất (Phần 2)

Cập nhật: 14/09/2018
Lượt xem: 2318

 Học Ngữ pháp tiếng Trung: Mẫu câu thương lượng, đề xuất (Phần 2)


 

 Kokono  Mỗi chúng ta đều có ý kiến riêng của bản thân, bạn sẽ phải thương lượng với người khác thế nào để thuyết phục họ? Tiếp tục cho bài học ngữ pháp tiếng Trung về chủ đề các mẫu câu thương lượng, đề xuất, cùng KOKONO tham khảo 1 số cách biểu đạt đề xuất của bản thân thường gặp nhất trong tiếng Trung nhé. Và học xong hãy nói cho mình biết bạn có ý kiến đề xuất gì về bài học này không?


Mẫu câu đề nghị 7: 我建.../wǒ jiàn yì . . ./: tôi đề nghị, tôi kiến nghị, tôi đề xuất….


Câu này sử dụng khi chúng ta trực tiếp đưa ra đề xuất của bản thân.
 
VD 1:  我建议咱们别再提这事了.
/wǒ jiàn yì zánmen bié zài tí zhè shì le/
Tôi đề nghị chúng ta đừng nhắc lại chuyện này nữa.
 
VD 2: 我建议再试一次.
/wǒ jiàn yì zài shì yí cì/
Tôi đề nghị thử lại một lần nữa.
 
VD 3: 你最近又发福了, 我建议你多运动.
/nǐ zuì jìn yòu fā fú le, wǒ jiàn yì nǐ duō yùn dòng/
Dạo này cậu lại béo lên rồi, tớ đề nghị cậu nên vận động nhiều hơn.
 
VD 4:  你病那么久了, 我建议你立即去看大夫.
/nǐ bìng nà me jiǔ le, wǒ jiàn yì nǐ lì jí qù kàn dàifu/
Cậu bệnh lâu như vậy, tôi đề nghị cậu lập tức đi khám bác sĩ.
 
VD 5:  路还挺长的, 我建议咱们先休息一下, 喝杯茶再走.
/lù hái tǐng cháng de, wǒ jiàn yì zánmen xiān xiūxi yí xià, hē bēi chá zài zǒu/
Đường vẫn còn dài lắm, tôi đề nghị chúng ta nghỉ ngơi chút đã, uống cốc trà rồi đi tiếp.
 
VD6: 我建议你们再调查一次.
/wǒ jiàn yì nǐmen zài diào chá yí cì/
Tôi đề nghị các cậu điều tra lại một lần nữa.
 

Mẫu câu  thương lượng 8: ..., /好不好?/ . . ., hǎo ma / hǎo bù hǎo/: … có được không, được không?


Với câu này vừa dùng để diễn đạt ý đề xuất vừa diễn đạt sự thương lượng.

VD1:  我们谈谈假期的打算好吗?
/wǒmen tántan jià qī de dǎ suàn hǎo ma/
Chúng ta bàn về dự định kì nghỉ được không?
 
VD2:  你和我一起散散步好吗?
/nǐ hé wǒ yī qǐ sàn sàn bù hǎo ma/
Em đi dạo cùng tôi có được không?
 
VD 3: 你在这等我, 我先去接他, 好吗?
/nǐ zài zhè děng wǒ, wǒ xiān qù jiē tā, hǎo ma/
Cậu ở đây đợi tôi, tôi đi đón anh ấy trước, có được không?
 
VD4: 你要听奶奶的话, 妈妈忙完回去就给你买你爱吃的冰激淋, 好吗?
/nǐ yào tīng nǎinai de huà, māma máng wán huí qù jiù gěi nǐ mǎi nǐ ài chī de bīng jī lín, hǎo ma/
Con phải nghe lời bà ngoại, được không?
 
VD5: 有什么事明天再说好不好?
/yǒu shén me shì míng tiān zài shuō hǎo bù hǎo?/
Có việc gì để mai hẵng nói tiếp có được không?
 
VD6: 我一定会给你一个交代, 你先回去吧, 好不好?
/wǒ yí dìng huì gěi nǐ yí gè jiāo dài, nǐ xiān huí qù ba, hǎo bù hǎo/
Tôi nhất định sẽ cho cậu một câu trả lời thỏa đáng, cậu cứ về trước đi có được không?

 
 
 
VD 7:  你听我说完好不好?
/ nǐ tīng wǒ shuō wán hǎo bù hǎo/
Em nghe tôi nói hết có được không?
 

Mẫu câu thương lượng 9: ..., 好不?/. . ., hǎo bù/: …được không?


Mẫu câu thương lương nhẹ nhàng, đề xuất ý kiến, yêu cầu.

VD1:  你别抽烟了好不?
/nǐ bié chōu yān le hǎo bù/
Cậu đừng hút thuốc nữa được không?
 
VD2: 事情还没查清楚, 你别闹了好不?
/shì qíng hái méi chá qīngchu, nǐ bié nào le hǎo bù/
Sự việc còn chưa tra rõ, cậu đừng có làm ầm lên có được không?
 
VD3: 你听我解释好不?
/nǐ tīng wǒ jiě shì hǎo bù/
Cậu nghe tớ giải thích được không?
 
VD 4: 我们先去奶奶家然后再去超市好不?
/wǒmen xiān qù nǎinai jiā rán hòu zài qù chāo shì hǎo bù/
Chúng ta đi đến nhà bà nội trước sau đó đi siêu thị được không?
 
Mẫu câu thương lượng  10: ... 行不行?/ . . . xíng bù xíng/: …được không?

Khi hỏi ý kiến của ai đó ta dùng mẫu câu này.
VD 1:  今天下大雨, 我们改天去爬山行不行?
/ jīn tiān xià dà yǔ, wǒmen gǎi tiān qù pá shān xíng bù xíng/
Hôm nay mưa to, ngáy khác chúng ta đi leo núi được không?
 
VD 2: 那家饭店已经关门了, 我们叫外卖回家吃行不行?
/nà jiā fàn diàn yǐ jīng guān mén le, wǒmen jiào wài mài huí jiā chī xíng bù xíng/
Tiệm cơm đó đã đóng của rồi, chúng ta gọi đồ về nhà ăn được không?

 
 
 
Mẫu câu  thương lượng 11: ..., 行不 /. . ., xíng bù/: … được không?

Câu này sử dụng khi chúng ta trực tiếp đưa ra đề xuất của bản thân.
 
VD1 :  我一个月给你两万块钱, 你在家看孩子不要去工作了, 你看看行不?
/wǒ yí gè yuè gěi nǐ liǎng wàn kuài qián, nǐ zài jiā kàn háizi bú yào qù gōng zuò le, nǐ kàn kàn xíng bù/
Mỗi tháng anh cho em 2000 tệ, em ở nhà trông con không cần đi làm nữa, em xem có được không?
 
VD2: 我答应你的要求, 我也会给你一点钱让你好好过日子, 这样行不?
/wǒ dā yīng nǐ de yào qiú, wǒ yě huì gěi nǐ yī diǎn qián ràng nǐ hǎohao guò rìzi, zhè yàng xíng bù/
Tôi đồng ý yêu cầu của cậu, tôi cũng sẽ cho cậu ít tiền để cậu sống thật tốt, như vậy được không?
 

Mẫu câu thương lượng 12: ..., 可以?/ . . ., kě yǐ ma/: … được không?


Mẫu câu thương lượng có thể làm gì không?
VD 1: 我们星期六去看电影可以吗?
/wǒmen xīng qī liù qù kàn diàn yǐng kě yǐ ma/
Thứ 7 chúng mình đi xem phim có được không?
 
VD 2: 这件事我替你去办, 你好好在家休息, 可以吗?
/zhè jiàn shì wǒ tì nǐ qù bàn, nǐ hǎohao zài jiā xiūxi, kě yǐ ma/
Chuyện này tôi thay cậu đi làm, cậu ở nhà nghỉ ngơi cho tốt được không?
 
VD3:  我这样做你觉得可以吗?
/wǒ zhè yàng zuò nǐ jué dé kě yǐ ma/
Tôi làm như vậy em thấy có được không?
 
VD 4:  等我从上海回来, 咱们好好聊聊可以吗?
/děng wǒ cóng shàng hǎi huí lái, zánmen hǎohao liáoliao kě yǐ ma/
Đợi tôi từ Thượng Hải về chúng ta nói chuyện cụ thể được không/
 
Mẫu câu thương lượng 13: ....问题吧/. . . . méi wèn tí ba/: ….không có vấn đề chứ, được chứ, không sao chứ, không thành vấn đề chứ,…
 
VD 1: 我今天安排他来上班, 然后明天你来上班, 没问题吧?
/wǒ jīn tiān ān pái tā lái shàng bān, rán hòu míng tiān nǐ lái shàng bān, méi wèn tí ba/
Hôm nay tôi xếp cậu ta tới làm việc, ngày mai đến lượt cậu, không thành vấn đề chứ?
 
VD 2: 以后我做饭, 你来洗碗, 这样没问题吧?
/yǐ hòu wǒ zuò fàn, nǐ lái xǐ wǎn, zhè yàng méi wèn tí ba/
Sau này tôi nấu cơm, cậu rửa bát, như vậy không thành vấn đề chứ?

 

 
 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6