Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Tổng hợp 100 câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật hàng ngày

Cập nhật: 20/02/2019
Lượt xem: 2841
Tổng hợp 100 câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật hàng ngày

Học tiếng Nhật

giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật Tổng hợp 100 câu giao tiếp tiếng Nhật căn bản và thông dụng  đời sống không chỉ hội thoại trong lớp học mà cả giao tiếp đơn giản thường ngày. Những câu giao tiếp sau đóng vai trò quan trọng trong quá trình nhập môn tiếng Nhật vì nhờ đó mà chúng ta sẽ có thể làm quen và học tiếng Nhật nhanh hơn.

 
câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật
 

Câu giao tiếp tiếng Nhật chào hỏi căn bản hàng ngày bạn cần biết

1        おはようございます  /Ohayou gozaimasu/      Chào buổi sáng

2        こんにちは         /Konnichiwa/        Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
 
3        こんばんは         /Konbanwa/          Chào buổi tối
 
4        ようこそいらっしゃいました                /Youkoso irasshai mashita/     Rất hân hạnh
 
5        またお目に掛かれて 嬉 しいです         /Mata omeni kakarete ureshiidesu/    Tôi rất vui được gặp lại bạn
 
6        お久しぶりです /Ohisashiburidesu/         Lâu quá không gặp
 
7        お元 気ですか              /Ogenkidesuka/               Bạn khoẻ không?
 
8        最近 どうですか       /Saikin doudesuka/        Dạo này bạn thế nào?
9        調 子 はどうですか    /Choushi wa  doudesuka/        Công việc đang tiến triển thế nào?
 
10      さようなら         /Sayounara/          Tạm biệt!
 
11      お休みなさい     /Oyasuminasai/              Chúc ngủ ngon!
 
12      また 後で  /Mata atode/         Hẹn gặp bạn sau!
 
13      気をつけて         /Ki wo tsukete/     Bảo trọng nhé!
 
14      貴方のお父様によろしくお伝 え下さい        /Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai/   Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
 
15      またよろしくお願いします          /Mata yoroshiku onegaishimasu/      Lần tới cũng mong được giúp đỡ
 
16      こちらは 私 の名刺です      /Kochira wa watashi no meishi desu/         Đây là danh thiếp của tôi
 
17      さようなら         /Sayonara/  Tạm biệt
 
18      またあとで会いましょう    /Mata atode aimashou/  Gặp lại bạn sau

 
câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật


Câu giao tiếp tiếng Nhật dùng để giới thiệu bản thân

 
19      あなたは(英語/日本語)を話しますか? /Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?/ Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?

20      少しだけ   /Sukoshi dake/      Một chút thôi

21      名前は何ですか?      /Namae wa nandesu ka?/         Tên bạn là gì?
 
22      私は…です                   /Watashi wa …desu/      Tên tôi là…
 
23      はじめまして!/お会いできてうれしいです!  /Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!/        Rất vui được gặp bạn
 
24      あなたはとてもしんせつです      /Anata wa totemo shinsetsu desu/    Bạn thật tốt bụng
 
25      どこの出身ですか?  /Doko no shusshin desu ka?/   Bạn đến từ đâu?
 
26      アメリカ/日本からです    /Amerika/Nihon kara desu/     Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
 
27      わたしはベトナムじんです。/Watashi wa Betonamu jindesu./   ` Tôi là người Việt Nam.
 
28      どこに住んでいますか?    /Doko ni sun de imasu ka?/     Bạn sống ở đâu?

29      お仕事は何ですか?  /Osigoto wa nandesu ka?        /         Bạn làm nghề gì?

30      私は日本語が好きです   /Watashi wa nihongo ga suki desu/   Tôi thích Tiếng Nhật

 
câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật
 

Những câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Nhật


31.  どうぞ :        /doozo/         Xin mời 

32. どうも    /doomo/     Cảm ơn

33.  どうも ありがとうございます  /doomo arigatou gozaimasu/  Xin Cảm ơn

34.  すみません /Sumimasen/ Xin lỗi


35.  どういたしまして      /douitashimashite/                   Không có gì

36.  ちょっとまってください    / chottomattekudasai/    Hãy chờ một chút

37.  すみません         /sumimasen/                   Xin lỗi…

38.  しつれいします /shitsureishimasu/                   Xin lỗi làm phiền

39.どうぞおさきに              / douzo osakini/    Xin mời đi trước

40.おさきに   / osakini/    Đi trước

41.おねがいします  /onegaishimasu/            Xin vui lòng

42.ほんとうですか    / hontoudesuka/     Thật sao?

43. しばらくですね /shibarakudesune/                    Lâu quá rồi nhỉ

44      どうしましたか?      /Doushimashitaka?        /         Sao thế?

45      どう致しまして /Douitashimashite/         Không cógì (đáp lại lời cảm ơn)

46      どうぞ       /Douzo/       Xin mời

47      そうしましょう /Soushimashou/    Hãy làm thế đi

48      いくらですか     /Ikuradesuka/       Giá bao nhiêu tiền?

49      どのくらいかかりますか    /Donokurai kakarimasuka/      Mất bao lâu?

50      いくつありますか      /Ikutsu arimasuka /        Có bao nhiêu cái?

51      道に 迷ってしまった        /Michi ni mayotte shimatta/    Tôi bị lạc mất rồi

52      どなたに聞けばいいでしょうか     / Donata ni kikebaiideshouka/    Tôi nên hỏi ai?

53      お先にどうぞ    /Osaki ni douzo /            Xin mời đi trước

54      どなたですか     /Donatadesuka/    Ai thế ạ?

55      なぜですか         /Nazedesuka /       Tại sao?

 
câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật
 
>>>Phân biệt cách dùng của ほど、 くらい và ころ
56      何ですか             /Nandesuka/         Cái gì vậy?

57      何時ですか         /Nanjidesuka/       Mấy giờ?

58      待って       /Matte/        Khoan đã

59      見て           /Mite /         Nhìn kìa

60      助けて       /Tasukete/             Giúp tôi với

61      お疲れ様です     /Otsukaresamadesu /      Bạn đã vất vả rồi

62      お先に 失礼します            /Osakini shitsureishimasu/      Tôi xin phép về trước

63      お大事に             /Odaijini/     Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé

64      正しいです         /Tadashiidesu/      Đúng rồi!

65      違います   /         Chigaimasu /        Sai rồi!

66      私 は、そう思 いません      /Watashi wa sou omoimasen/           Tôi không nghĩ như vậy

67      しかたがない    /Shikataganai/      Không còn cách nào khác

68      信じられない    /Shinjirarenai/       Không thể tin được!

69      大丈夫です         /Daijoubudesu/     Tôi ổn

70      落ち着けよ         /Ochitsukeyo/       Bình tĩnh nào!

71      びっくりした     /        Bikkurishita  /      Bất ngờ quá!

72      残念です             /Zannendesu/        Tiếc quá!

74      冗談でしょう    /Joudandeshou/    Bạn đang đùa chắc!

75      行ってきます    /Ittekimasu           Tôi đi đây

76      いっていらっしゃい            /Itteirasshai /        Bạn đi nhé

 
 

Câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng trong lớp học


câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật


77      はじめましょう /Hajimemashou/   Chúng ta bắt đầu nào

78      おわりましょう /Owarimashou/     Kết thúc nào

79      休憩しましょう /Kyuukeishimashou/      Nghỉ giải lao nào

47      おねがいします /Onegaishimasu/   Làm ơn

80      ありがとうございます        /Arigatougozaimasu/      Xin cảm ơn

81      すみません                   /Sumimasen/         Xin lỗi

82      きりつ       /Kiritsu/      Nghiêm!

83      どうぞすわってください    /Douzo suwattekudasai/ Xin mời ngồi

84      わかりますか     /Wakarimasuka/   Các bạn có hiểu không?

85      はい、わかりました  /Hai, wakarimashita/      Vâng, tôi hiểu

86      いいえ、わかりません       /Iie, wakarimasen/    Không, tôi không hiểu

87      もういちど お願いします     /Mou ichido onegaishimasu/  Xin hãy nhắc lại lần nữa

88      じょうずですね /Jouzudesune/       Giỏi quá

89      いいですね                   /Iidesune/    Tốt lắm

90      失礼します         /Shitsureishimasu/           Tôi xin phép

91      先生、入ってもいいですか          /Sensei, haittemo iidesuka/      Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

92      先生、出てもいいですか    /Sensei, detemo iidesuka/         Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?

93      見てください     /Mitekudasai/       Hãy nhìn

94      読んでください /Yondekudasai/    Hãy đọc

95      書いてください /Kaitekudasai/      Hãy viết

96      静かに してください        /Shizukani shitekudasai /         Hãy giữ trật tự

97      すみません, もういちどおねがいします                 /Sumimasen, mou ichido onegaishimasu/     Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

98.  急いで                 /Isoide/                  Nhanh lên

99      何時ですか                   /Nanji desu ka/     Mấy giờ rồi

100. 日本語を練習する必要があります         /Nihongo wo renshu suru hitsuyou ga arimasu/      Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi

KOKONO hy vọng 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày sẽ khiến việc học của bạn thấy thú vị hơn.

Học tiếng Nhật

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6