Tiếng hàn sơ cấp: Bạn đến từ đâu? Bạn là người nước nào?
Cách hỏi quốc tịch của một ai đó trong tiếng Hàn
Bạn đã biết giới thiệu bạn đến từ đâu, quốc tịch gì bằng tiếng Hàn chưa?Trong bài này chúng ta học cách hỏi quốc tịch của một ai đó bằng tiếng Hàn. Bài tiếng Hàn sơ cấp: bao gồm từ vựng, ngữ pháp và hội thoại tiếng Hàn sơ cấp về quốc gia, quốc tịch của đối tượng giao tiếp. Cùng học tiếng Hàn với KOKONO nào!!!
>> Lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Hàn tại TP. HCM <cập nhật>
Từ vựng về tên các quốc gia trong tiếng Hàn
~씨: ~ theo sau tên riêng
나라 : (nala )Đất nước
국가 : (gugga) Quốc gia
한국 (hangug) : Hàn Quốc
일본 (ilbon) : Nhật Bản
중국 (jung-gug) : Trung Quốc
대국 (daegug) : Thái lan
몽골 (mong-gol): Mông Cổ
미얀마 (miyanma) : Mianma
베트남 (beteunam) : Việt Nam
말레이시아 (malleisia): Malaysia
인도 (indo) : Ấn độ
인도네시아: Indonesia
캄보디아 (kambodia) : Campuchia
필리핀 (pillipin) : Philipin
러시아 (leosia): Nga
미국 (migug) : Mỹ
캐나다 (kaenada): Canada
Ngữ pháp cần biết khi hỏi về quốc tịch trong tiếng Hàn
-
“어느나라 사람입니까?” –Bạn là người nước nào?
=>저는..(Tên quốc gia) 사람입니다
Tôi là người ………………….
-
“당신은 나라입니다” – Bạn là người nước nào?
=> 저는.. (Tên quốc gia ) 에서 왔습니다
Tôi đến từ……………….
Với những câu hỏi này bạn có thể trả lời như sau:
-
“나는 베트남입니다” – Tôi là người Việt Nam
-
“나는 베트남에서 온” – Tôi đến từ Việt Nam
Còn khi bạn muốn xác nhận lại thông tin về quốc tịch của một ai đó bạn có thể hỏi:
1. 아니요 : không phải là …
Khi muốn nói tôi không phải là, vật đó không phải là, ta dùng từ 아니요. Ở đây 아니요 có nghĩa là không.
ví dụ:
이분이 중국 사람입니까?
/ibun-i jung-gug salam-ibnikka?/
Bạn này là người Trung Quốc phải không ?
네, 중국 사람입니다.
/ne, jung-gug salam-ibnida./
Vâng, bạn ấy người Trung Quốc
아니요, 중국 사람이 아닙니다. 일본 사람입니다.
/aniyo, jung-gug salam-i anibnida. ilbon salam-ibnida./
Không, bạn ấy không phải người Trung Quốc. Bạn ấy người Nhật Bản
2.” 도 “: “cũng”.
Ví dụ ta muốn nói tôi có 1 cuốn sách và tôi cũng có một cái bút thì ta dùng từ 도, từ này bằng nghĩa từ “cũng” trong tiếng Việt
Ví dụ:
이분이 한국 사람입니다.
/ ibun-i hangug salam-ibnida./
Bạn này người Hàn Quốc.
저분도 한국 사람입니다.
/ jeobundo hangug salam-ibnida./
Bạn kia cũng là người Hàn Quốc
Luyện tập hội thoại giới thiệu quốc tịch và hỏi bạn đến từ đâu bằng tiếng Hàn
A : 마리 씨는 어디에서 오셨어요? Marry từ đâu đến vậy?
B : 저는 프랑스에서 왔어요. Tôi từ Pháp đến
A : 언제 한국에 오셨어요? Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?
B : 저는 2월 26일에 왔어요. Tôi đến vào ngày 26 tháng 2
A : 한국어 공부가 재미있어요? Học tiếng Hàn có thú vị không ?
B : 네, 재미있지만 어려워요. Vâng, thú vị nhưng khó!
1. 이수연 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 한국 사람
2. 마이클 씨가 어느 나라 사람입까 ? 러시아 사람
3.다나카 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 미국 사람
4.왕방 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 중국 사람
5.안나 씨가 어느 나라 사람입니까 ? 일본 사람
캐 나 다 사 람
Như vậy trong bài học về Cách hỏi quốc tịch của một ai đó trong tiếng Hàn, các bạn chú ý hai cấu trúc ngữ pháp dùng để phủ định “아니요” – “không phải là” và (“도”-“cũng”). Bạn cũng cần nhớ các từ chỉ quốc gia.
Theo dõi nhiều bài viết về tiếng Hàn thú vị hơn tại duhockokono.vn nhé!
>>>Kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng hàn căn bản