Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình

Cập nhật: 31/12/2018
Lượt xem: 6846

Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình


Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đìnhKhi học tiếng Hàn, một trong những chủ đề gần gũi với đời sống nhất đó là chủ đề về gia đình, mối quan hệ gia đình, họ hàng, cách gọi khác nhau trong việc người gọi là nam hay nữ, là người đã lập gia đình hay chưa rất phức tạp nên khi học từ vựng tiếng Hàn nếu không hệ thống đầy đủ thì rất khó khăn để học. Trong bài này, KOKONO sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Hàn.
 

>>>"Líu lưỡi" với 99 cụm Từ Láy tiếng Hàn cực thú vị

>>> KHÓA HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAO

Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình
직계가족 (Quan hệ trực hệ)
 
1.증조 할아버지  / jeungjo hal-abeoji/ : Cụ ông

2.증조 할머니   / jeungjo halmeoni/ : Cụ bà

3.할아버지  / hal-abeoji/ : Ông

4.할머니 / halmeoni/ : Bà

5.친할아버지 / chinhal-abeoji/ : Ông nội

6.친할머니  / chinhalmeoni/ : Bà nội

7.외할머니  / oehalmeoni/ : Bà ngoại

8.외할아버지 / oehal-abeoji/ : Ông ngoại

9.어머니 /eomeoni/ : Mẹ

10.아버지 / abeoji/ : Bố, ba

11.나 /na/: Tôi , con – đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

12.오빠 / oppa/ : Anh (em gái gọi)

13.형 / hyeong/: Anh (em trai gọi)

14.언니 / eonni/ : Chị (em gái gọi)

15.누나 / nuna/ : Chị (em trai gọi)

16.매형 / maehyeong/ : Anh rể (em trai gọi)

17.형부 / hyeongbu/ : Anh rể (em gái gọi)

18.형수 / hyeongsu/ : Chị dâu

19.동생 / dongsaeng/ : Em

20.남동생 /namdongsaeng/: Em trai

21.여동생 / yeodongsaeng/ : Em gái

22.매부 / maebu/ : Em rể (đối với anh vợ)

23.제부 / jebu/ : Em rể (đối với chị vợ)

24.조카 /joka/ : Cháu
 
친가 친척 (Họ hàng bên nội)
 
25.형제 /hyeongje/ : Anh chị em

26.큰아버지 / keun-abeoji/ : Bác ,anh của bố

27.큰어머니 / keun-eomeoni/ : Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)

28.작은아버지 / jag-eun-abeoji/ : Chú ,em của bố

29.작은어머니 / jag-eun-eomeoni/ : Thím

30.삼촌 / samchon/ : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

31.고모 / gomo/ : Chị ,em gái của bố

32.고모부 / gomobu/ : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)

33.사촌 / sachon/ : Anh chị em họ
 
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
 
34.외삼촌 / oesamchon/ : Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)

35.외숙모 / oesugmo/ : Mợ (vợ của 외삼촌)

36.이모 / imo/ : Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)

37.이모부 / imobu/ : Chú (chồng của 이모)

38.외(종)사촌 /oe(jong)sachon/ : Con của cậu (con của 외삼촌)

39.이종사촌 / ijongsachon/ : Con của dì (con của 이모)
 
처가 식구 (Gia đình nhà vợ)


 Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình
40.아내 /anae/ : Vợ

41.장인 / jang-in/ : Bố vợ

42.장모 / jangmo/ : Mẹ vợ

43.처남 / cheonam/ : anh ,em vợ (con trai)

44.처제 / cheoje/ : em vợ (con gái)

45.처형 / cheohyeong/ : Chị gái vợ
 
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
 
46.남편 / nampyeon/ : Chồng

47.시아버지 / siabeoji/ : Bố chồng

48.시어머니 / sieomeoni/ : Mẹ chồng

49.시아주버니 (시형) / siajubeoni (sihyeong)/ : Vợ của anh chồng

50.형님 / hyeongnim/  : Anh chồng

51.시동생 / sidongsaeng/ : Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)

52.도련님 / dolyeonnim/ : Gọi em trai chồng một cách tôn trọng

53.아가씨 /agassi/: Gọi em gái chồng

54.동서 /dongseo/: Vợ của em ,hoặc anh chồng

55.시숙 / sisug/ : Anh chị em chồng (nói chung)

Những từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình, đây là những từ vựng hay dùng trong hội thoại thường ngày, KOKONO chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt!

Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6