Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Tự tin thuyết trình, phát biểu bằng tiếng Hàn với những từ vựng này

Cập nhật: 22/02/2019
Lượt xem: 7755

Tự tin thuyết trình, phát biểu bằng tiếng Hàn với những từ vựng này 

hoc tieng han

từ vựng tiếng hàn dùng khi thuyết trình, diễn giảiĐể một bài thuyết trình tiếng Hàn hiệu quả, không chỉ thông tin đưa ra hấp dẫn mà cách truyền đạt từ người thuyết trình tới khán giả cũng chiếm một vị trí rất quan trọng. Với một số từ vựng tiếng Hàn về cách thuyết trình phát biểu sẽ giúp các bạn có một bài thuyết trình hoàn thiện hơn rất nhiều.


>> Lớp học tiếng Hàn tại TP. HCM <cập nhật>

1. 화제 제시하기 (Khi giới thiệu đề tài muốn nói)

저는 ~에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về~)

제가 말씀 드리려는 것은 ~입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là~)

2.문제 제기하기 (Khi đặt vấn đề)

과연 ~(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다.
 (Có thật là… vậy không? Tôi muốn nói về điểm này)

3. 인용하기(Khi trích dẫn)

~에 ‘……'(이)라는 말이 있습니다.
(Trong ~ có nói rằng “……”)

 
từ vựng tiếng hàn về thuyết trình, phát biểu

4. 유형 나누기 (Khi trình bày chi tiết / Giải thích bảng biểu)

~에는 ~가지 요소가 있다. ~, ~, ~이/가 바로 그것입니다.
(Có ~ loại/cái/thứ trong~. Đó chính là ~,~, ~…)

~에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 ~이고, 다른 하나는 ~입니다.
(Trong ~ có 2 loại, một loại là~, một loại khác là ~)

5. 순서에 따라 설명하기(Khi trình bày nội dung theo thứ tự)

먼저, ——. 다음으로, ——. 마지막으로 / 끝으로 ——.
(Đầu tiên, ——. Tiếp theo là ——. Và cuối cùng là ——-.)

 첫째, ——-. 둘째, ——–. 셋째, ——.
(Thứ nhất, ——-. Thứ hai, ——. Thứ ba, —-.)


>>>Xem thêm: Cấu trúc "vì...nên" trong tiếng Hàn

6. 비유하기 (Khi so sánh)

(A)~은/는 (B)~에 비유할 수 있습니다. (A có thể so với B)

(A)~은/는 (B)나/이나 마찬가지입나다. (A thì giống với B)

7. 예시하기 (Khi cho ví dụ chứng minh)
 
예를 들어 ~ (Ví dụ như ~)

예를 들면 ~ (Có thể cho ví dụ là ~)
 
từ vựng tiếng hàn về thuyết trình, phát biểu

8. 요약하기 (Khi tóm tắt ý)
 
지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 ~
Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau ~)

컨대, ~ (Nói tóm lại ~)
 
9. 자기 생각 말하기 (Khi trình bày ý kiến cá nhân)
 
제 생각으로는 ~ (Theo suy nghĩ của tôi thì ~)

제가 생각하기에는 ~ (Tôi nghĩ là ~)

제 짧은 소견으로는 ~ (Theo thiển ý của tôi thì ~)
 
10. 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý)
 
다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 ~.
(Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là ~)

는 이 점을 강조하고 싶습니다.
(Tôi muốn nhấn mạnh điểm này)

A~은/는 B~(이)라고 해도 과언이 아닙니다.
(Có thể nói A là B cũng không quá lời)
 
11. 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)
 
~기를 바랍니다. (Mong rằng ~ / Hy vọng rằng ~)

~도록 당부하는 바입니다.
(Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là ~)

 
từ vựng tiếng hàn về thuyết trình, phát biểu
 
12. 전망하기 (Khi đưa ra viễn cảnh tương lai / triển vọng)
 
앞으로 ~(으)로 것으로 전망됩니다.
(Triển vọng tương lai sẽ thành / sẽ là…)

저는 ~(으)로 것이라고 생각합니다.
(Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là ~)
 
13. 끝맺기 (Khi kết thúc)
지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다.
(Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này)

Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt và nhớ theo dõi thường xuyên các bài học tiếng Hàn của KOKONO nhé!


Có thể bạn quan tâm:

>>> Đại từ nhân xưng tiếng Hàn?

>>>Kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng hàn căn bản

Tự tin thuyết trình, phát biểu bằng tiếng Hàn với những từ vựng

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6