Từ vựng tiếng Nhật bài 20 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 20 giáo trình Minna no Nihongo. Các em thân mến, hôm nay Kokono sẽ tiếp tục hướng dẫn các em bài học thứ 20 trong chuỗi chủ đề từ vựng tiếng Nhật sơ cấp. Chúng ta đều biết rằng tiếng Nhật là ngôn ngữ không hề dễ dàng chinh phục. Nhất là muốn thành công không thể nóng vội trong thời gian ngắn. Vì vậy cách tốt nhất là các em hãy chịu khó trau dồi từ vựng mỗi ngày. Tuy thời gian không nhiều nhưng đều đặn dành 1 tiếng buổi tối cho môn ngoại ngữ này là điều có thể thực hiện được. Và nó sẽ giúp các em tiến bộ lên trông thấy.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 19
Từ vựng tiếng Nhật bài 20 giáo trình Minna no Nihongo
Để tiếp bước chặng đường chinh phục ngôn ngữ xứ sở hoa anh đào. Kokono sẽ cùng các em khám phá tiếp chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 20 ngay dưới đây.
STT
|
Từ vựng
|
Chữ Hán
|
Dịch nghĩa
|
1
|
いります
|
[ビザ]をいります
|
cần visa
|
2
|
しらべます
|
調べます
|
tìm hiểu, điều tra, xem
|
3
|
なおします
|
直します
|
sửa, chữa
|
4
|
しゅうりします
|
修理します
|
sửa, chữa, tu sửa
|
5
|
でんわします
|
電話します
|
gọi điện thoại
|
6
|
ぼく
|
僕
|
tớ (cách xưng thân mật của nam giới)
|
7
|
きみ
|
君
|
Bạn
|
8
|
~くん
|
ー
|
anh , cậu
|
9
|
うん
|
ー
|
ừ
|
10
|
ううん
|
ー
|
không
|
11
|
サラリーマン
|
ー
|
người làm việc cho các cty
|
12
|
ことば
|
言葉
|
tiếng
|
13
|
ぶっか
|
物価
|
giá cả, mức giá
|
14
|
きもの
|
着物
|
kimono
|
15
|
ビザ
|
ー
|
thị thực, visa
|
16
|
はじめ
|
ー
|
ban đầu, đầu tiên
|
17
|
おわり
|
ー
|
kết thúc
|
18
|
こっち
|
ー
|
phía này, chổ này
|
19
|
そっち
|
ー
|
phía đó, chỗ đó
|
20
|
あっち
|
ー
|
phía kia , chỗ kia
|
21
|
どっち
|
ー
|
cái nào, phía nào
|
22
|
このあいだ
|
この間
|
vừa rồi, hôm nọ
|
23
|
みんなで
|
皆で
|
mọi người cùng
|
24
|
~けど
|
ー
|
nhưng(cách nói thân mật của が)
|
25
|
くにへ かえるの?
|
国へ帰るの?
|
Anh/ chị sẽ về nước không?
|
26
|
どう するの
|
ー
|
Anh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì
|
27
|
どう しようかな
|
ー
|
tính sao đây nhỉ?/ để tôi xem
|
28
|
よかったら
|
ー
|
Nếu anh/ chị thích thì
|
29
|
いろいろな
|
色々な
|
nhiều thứ
|
Chúc các em ôn tập tốt các từ vựng tiếng Nhật. Kokono luôn đồng hành cùng các em trên con đường vươn tới thành công!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 21!