Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 21 giáo trình Minna no Ninhongo

Cập nhật: 12/09/2019
Lượt xem: 1972

Từ vựng tiếng Nhật bài 21

 Từ vựng tiếng Nhật bài 21 giáo trình Minna no Nihongo. Trong buổi trước chúng ta đã cùng nhau khám phá 29 từ vựng tiếng Nhật của bài số 20. Kokono hôm nay tiếp tục tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật bài 21 giúp các em học tập tốt hơn. Là cơ sở đào tạo tiếng Nhật suốt 10 năm qua. Kokono có chi nhánh trên khắp 3 miền Tổ quốc và đã giúp hàng nghìn học viên thực hiện ước mơ. Đi du học, xuất khẩu lao động, thay đổi công việc, có cơ hội thăng tiến hơn,... Những tài liệu được biên soạn luôn là tâm huyết của đội ngũ thầy cô giáo gửi gắm, mong muốn thổi bừng ngọn lửa đam mê với tiếng Nhật cho các em.
 

Học từ vựng tiếng Nhật bài 21 cùng Kokono

Từ vựng tiếng Nhật bài 21 giáo trình Minna no Nihongo

36 từ vựng tiếng Nhật bài 21 đã được trình bày cẩn thận đầy đủ từ mới, kanji và nghĩa tiếng Việt. Các em hãy dành thời gian hoặc lưu lại để ôn luyện cho thuận tiện nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật
 

STT

Từ Vựng

Kanji

Dịch nghĩa

1

おもいます

思います

nghĩ

2

いいます

言います

nói

3

たります

足ります

đủ

4

かちます

勝ちます

thắng

5

まけます

負けます

thua

6

あります

 

được tổ chức

7

やくにたちます

役に立ちます

giúp ích

8

むだ

 

vô ích

9

ふべん

不便

bất tiện

10

おなじ

同じ

giống

11

すごい

 

giỏi

12

しゅしょう

首相

thủ tướng

13

だいとうりょう

大統領

tổng thống

14

せいじ

政治

chính trị

15

ニュース

 

tin tức

16

スピーチ

 

bài phát biểu

17

しあい

試合

trận đấu

18

アルバイト

 

việc làm thêm

19

いけん

意見

ý kiến

20

はなし

câu chuyện

21

ユーモア

 

hài hước

22

デザイン

 

thiết kế

23

こうつう

交通

giao thông

24

ラッシュ

 

giờ cao điểm

25

さいきん

最近

gần đây

26

たぶん

 

chắc, có thể

27

きっと

 

chắc chắn , nhất định

28

ほんとうに

本当に

thật sự

29

そんなに

 

(không ) ~ lắm

30

~について

 

theo ~ về

31

しかたがありません

 

không còn cách nào khác

32

しばらくですね

 

Lâu rồi không gặp

33

~でものみませんか

~でも飲みませんか

Anh/chị uống (cà phê, rượu hay cái gì đó) nhé

34

みないと。。。

見ないと。。。

phải xem…

35

もちろん

 

tất nhiên

36

カンガルー

 

căn-gu-ru


Để học được 36 từ vựng tiếng Nhật bài 21 cũng như các bài học khác. Không nhất thiết các em phải hoàn thành ngay tất cả số lượng từ của 1 bài trong 1 buổi học. Hãy tự xem xét và nhìn nhận khả năng tiếp thu của mình để đưa ra được lộ trình tốt nhất. Hoặc tăng số lượng từ vựng dần qua mỗi ngày tùy theo trình độ.

Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ và đạt kết quả tốt trong tương lai!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 22


 
Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6