Từ vựng tiếng Nhật bài 21
Từ vựng tiếng Nhật bài 21 giáo trình Minna no Nihongo. Trong buổi trước chúng ta đã cùng nhau khám phá 29 từ vựng tiếng Nhật của bài số 20. Kokono hôm nay tiếp tục tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật bài 21 giúp các em học tập tốt hơn. Là cơ sở đào tạo tiếng Nhật suốt 10 năm qua. Kokono có chi nhánh trên khắp 3 miền Tổ quốc và đã giúp hàng nghìn học viên thực hiện ước mơ. Đi du học, xuất khẩu lao động, thay đổi công việc, có cơ hội thăng tiến hơn,... Những tài liệu được biên soạn luôn là tâm huyết của đội ngũ thầy cô giáo gửi gắm, mong muốn thổi bừng ngọn lửa đam mê với tiếng Nhật cho các em.
Từ vựng tiếng Nhật bài 21 giáo trình Minna no Nihongo
36 từ vựng tiếng Nhật bài 21 đã được trình bày cẩn thận đầy đủ từ mới, kanji và nghĩa tiếng Việt. Các em hãy dành thời gian hoặc lưu lại để ôn luyện cho thuận tiện nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Kanji
|
Dịch nghĩa
|
1
|
おもいます
|
思います
|
nghĩ
|
2
|
いいます
|
言います
|
nói
|
3
|
たります
|
足ります
|
đủ
|
4
|
かちます
|
勝ちます
|
thắng
|
5
|
まけます
|
負けます
|
thua
|
6
|
あります
|
|
được tổ chức
|
7
|
やくにたちます
|
役に立ちます
|
giúp ích
|
8
|
むだ
|
|
vô ích
|
9
|
ふべん
|
不便
|
bất tiện
|
10
|
おなじ
|
同じ
|
giống
|
11
|
すごい
|
|
giỏi
|
12
|
しゅしょう
|
首相
|
thủ tướng
|
13
|
だいとうりょう
|
大統領
|
tổng thống
|
14
|
せいじ
|
政治
|
chính trị
|
15
|
ニュース
|
|
tin tức
|
16
|
スピーチ
|
|
bài phát biểu
|
17
|
しあい
|
試合
|
trận đấu
|
18
|
アルバイト
|
|
việc làm thêm
|
19
|
いけん
|
意見
|
ý kiến
|
20
|
はなし
|
話
|
câu chuyện
|
21
|
ユーモア
|
|
hài hước
|
22
|
デザイン
|
|
thiết kế
|
23
|
こうつう
|
交通
|
giao thông
|
24
|
ラッシュ
|
|
giờ cao điểm
|
25
|
さいきん
|
最近
|
gần đây
|
26
|
たぶん
|
|
chắc, có thể
|
27
|
きっと
|
|
chắc chắn , nhất định
|
28
|
ほんとうに
|
本当に
|
thật sự
|
29
|
そんなに
|
|
(không ) ~ lắm
|
30
|
~について
|
|
theo ~ về
|
31
|
しかたがありません
|
|
không còn cách nào khác
|
32
|
しばらくですね
|
|
Lâu rồi không gặp
|
33
|
~でものみませんか
|
~でも飲みませんか
|
Anh/chị uống (cà phê, rượu hay cái gì đó) nhé
|
34
|
みないと。。。
|
見ないと。。。
|
phải xem…
|
35
|
もちろん
|
|
tất nhiên
|
36
|
カンガルー
|
|
căn-gu-ru
|
Để học được 36 từ vựng tiếng Nhật bài 21 cũng như các bài học khác. Không nhất thiết các em phải hoàn thành ngay tất cả số lượng từ của 1 bài trong 1 buổi học. Hãy tự xem xét và nhìn nhận khả năng tiếp thu của mình để đưa ra được lộ trình tốt nhất. Hoặc tăng số lượng từ vựng dần qua mỗi ngày tùy theo trình độ.
Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ và đạt kết quả tốt trong tương lai!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 22