Từ vựng tiếng Nhật bài 23 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 23 giáo trình Minna no Nihongo. Vậy là các em đã đi được gần hết giai đoạn chinh phục tiếng Nhật sơ cấp trình độ N5. Hôm nay Kokono sẽ hướng dẫn các em học tiếp 29 từ vựng tiếng Nhật chủ đề số 23. Nhằm giúp các em có những chiến lược và tinh thần học tập tốt hơn, các giảng viên của Kokono đã dành rất nhiều thời gian biên soạn lại các từ vựng riêng. Từ đó tạo thành bộ tài liệu từ vựng tiếng Nhật sơ cấp dành cho các bạn học online hay muốn ôn lại kiến thức tại Trung tâm.
Từ vựng tiếng Nhật bài 23
Dưới đây là bài học tổng hợp từ vựng tiếng Nhật bài 23 trong cuốn giáo trình tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo. Kokono đã soạn sẵn từ vựng, phiên âm, nghĩa và kanji giúp các em thuận lợi học tập.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
ききます「先生に」
|
Kikimasu `sensei ni'
|
聞きます
|
hỏi (giáo viên)
|
2
|
みち
|
michi
|
道
|
đường
|
3
|
こうさてん
|
kō sa ten
|
操作店
|
ngã tư
|
4
|
しんごう
|
shin go u
|
信号
|
đèn tín hiệu
|
5
|
ひっこしします
|
hikkoshi shimasu
|
引越しします
|
chuyển nhà
|
6
|
まわします
|
mawashimasu
|
回します
|
vặn (nút)
|
7
|
ひきます
|
hikimasu
|
引きます
|
kéo
|
8
|
かえます
|
kaemasu
|
変えます
|
đổi
|
9
|
さわります
|
kaemasu
|
触ります
|
sờ, chạm vào
|
10
|
でます
|
demasu
|
出ます
|
ra,đi ra
|
11
|
うごきます
|
ugokimasu
|
動きます。
|
chuyển động ,chạy
|
12
|
あるきます
|
arukimasu
|
歩きます
|
đi bộ (trên đường)
|
13
|
わたります
|
watarimasu
|
渡ります
|
qua ,đi qua (cầu)
|
14
|
きをつけます
|
ki o tsukemasu
|
気を付けます
|
chú ý,cẩn thận
|
15
|
でんきや
|
denkiya
|
電気屋
|
cửa hàng đồ điện
|
16
|
こしょう
|
koshō
|
故障
|
hỏng
|
17
|
―や
|
― ya
|
ー屋
|
cửa hàng–
|
18
|
サイズ
|
saizu
|
|
cỡ, kích thước
|
19
|
おと
|
oto
|
音
|
âm thanh
|
20
|
きかい
|
ki kai
|
機械
|
máy móc
|
21
|
つまみ
|
-tsumami
|
|
núm vặn
|
22
|
かど
|
kado
|
角
|
góc
|
23
|
はし
|
hashi
|
橋
|
cầu
|
24
|
ちゅうしゃじょう
|
chūshi ~yajou
|
駐車場
|
bãi đỗ xe
|
25
|
おしょうがつ
|
o shōgatsu
|
お正月
|
tết dương lịch
|
26
|
ごちそうさまでした
|
gochisōsamadeshita
|
|
xin cảm ơn anh chị đã đãi tôi bữa cơm
|
27
|
ーめ
|
̄-me
|
ー目
|
-thứ / -số (biểu thị thứ tự)
|
28
|
たてもの
|
tate mo no
|
建物
|
tòa nhà
|
29
|
がいこくじんとうろくしょう
|
ga iko kujintō rokushou
|
外国人登録証
|
thẻ đăng kí người nước ngoài / thẻ đăng kí ngoại kiều
|
Các em vừa cùng Kokono hoàn thành bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 23. Chúc học viên thân mến của Kokono có những giây phút học tiếng Nhật thật vui vẻ và hiệu quả.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 22!