Từ vựng tiếng Nhật bài 26 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 giáo trình Minna no Nihongo. Thời gian giảng dạy nhiều năm qua Kokono đã hiểu được tâm lí của các em và những vấn đề trong quá trình học tiếng Nhật. Rất nhiều bạn đã thắc mắc tại sao mình học tập chăm chỉ mà kết quả vẫn không khá hơn là bao. Thậm chí có khá nhiều trường hợp học từ vựng quên trước quên sau. Bởi chúng ta có đến 3 bảng chữ cái tiếng Nhật, trong đó có cả từ mượn gốc Hán. Chính vì vậy Kokono đã tổ chức biên soạn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 26 cùng tổng hợp các mẹo học từ vựng dễ nhớ. Các em hãy tham khảo và bổ sung vào phương pháp học tập của mình nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 25
Tổng hợp 5 Mẹo học từ vựng tiếng Nhật dễ nhớ
Các giảng viên bề dầy kinh nghiệm của Kokono đã tổng hợp 5 mẹo học từ vựng tiếng Nhật bài 26 sao cho dễ nhớ nhất. Các em có thể áp dụng 5 bí quyết này trong nhiều bài học khác mà vẫn đem lại hiệu quả tốt. Vậy những mẹo học từ vựng tiếng Nhật này dành cho ai? Nếu các em đang loay hoay với phương pháp cũ viết đi viết lại. Hay mỗi ngày các em đều dành thời gian học nhưng chưa thấy tiến bộ rõ ràng. Thì chắc chắn không thể bỏ qua những kinh nghiệm này rồi.
Ngay từ khi bắt đầu với tiếng Nhật, hãy luyện phát âm thật chuẩn.
Học từ mới kết hợp ôn tập bài cũ mỗi ngày. Đặc biệt, đừng nhồi nhét kiến thức vượt quá khả năng của mình.
Thử thật nhiều và chọn lọc ra phương pháp nào phù hợp đem lại hiệu quả cho bạn nhất.
Bất cứ khi nào rảnh hoặc có thể, hãy nghe tiếng Nhật qua những mẩu tin, bai hát hay câu chuyện bạn yêu thích.
Ngày nay có rất nhiều ứng dụng thú vị ra đời không chỉ nhằm giải trí mà còn hỗ trợ học tập hiệu quả. Cùng với mạng lưới Internet phổ cập, hãy tận dụng ngay những kết quả của nền công nghệ vào việc tự học tiếng Nhật nhé.
Danh sách Từ vựng tiếng Nhật bài 26
Vậy các em hãy thử áp dụng ngay 5 mẹo học từ vựng trên vào chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 26 này nhé. Kokono đã biên soạn đầy đủ chủ đề 26 cũng là bài học đầu tiên khi bước vào trình độ N4. Bao gồm phiên âm, hán tự, âm hán và dịch nghĩa chi tiết. Các em hãy cùng tìm hiểu nhé.
STT
|
TỪ VỰNG
|
PHIÊN ÂM
|
HÁN TỰ
|
ÂM HÁN
|
NGHĨA
|
1
|
みます
|
Mimasu
|
|
KIẾN, CHẨN
|
xem, khám bệnh
|
2
|
さがします
|
sagashimasu
|
探します,捜します
|
THÁM、SƯU
|
tìm, tìm kiếm
|
3
|
[じかんに~] おくれます
|
[ji kan ni ~] okuremasu
|
[時間に~]遅れます
|
THỜI GIAN TRÌ
|
chậm, muộn [cuộc hẹn,v.v.]
|
4
|
やります
|
yarimasu
|
~
|
~
|
làm
|
5
|
[パーティーに~]さんかします
|
[pātī ni ~] san ka shimasu
|
[パーティーに~]参加します
|
THAM GIA
|
tham gia, dự [buổi tiệc]
|
6
|
もうしこみます
|
mōshikomimasu
|
申し込みます
|
THÂN VÀO
|
đăng ký
|
7
|
つごうが いい
|
tsugouga ī
|
都合が いい
|
ĐÔ HỢP
|
có thời gian, thuận tiện
|
8
|
つごうが わるい
|
tsugouga warui
|
都合が 悪い
|
ĐÔ HỢP ÁC
|
không có thời gian, bận, không thuận tiện
|
9
|
きぶんがいい
|
ki bun ga ī
|
気分がいい
|
KHÍ PHÂN
|
cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe
|
10
|
きぶんがわるい
|
ki bun ga warui
|
気分が悪い
|
KHÍ PHÂN ÁC
|
cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt
|
11
|
しんぶんしゃ
|
shinbun sha
|
新聞社
|
TÂN VĂN XÃ
|
công ty phát hành báo, tòa soạn báo
|
12
|
じゅうどう
|
jū dō
|
柔道
|
NHU ĐẠO
|
Judo (nhu đạo)
|
13
|
うんどうかい
|
un dō kai
|
運動会
|
VẬN ĐỘNG HỘI
|
hội thi thể thao
|
14
|
ばしょ
|
ba sho
|
場所
|
TRƯỜNG SỞ
|
địa điểm
|
15
|
ボランティア
|
borantia
|
~
|
~
|
tình nguyện viên
|
16
|
~べん
|
~ be n
|
~弁
|
BIỆN
|
tiếng ~, giọng ~
|
17
|
こんど
|
kondo
|
今度
|
KIM ĐỘ
|
lần tới
|
18
|
ずいぶん
|
zuibun
|
|
|
khá, tương đối
|
19
|
ちょくせつ
|
chokusetsu
|
直接
|
TRỰC TIẾP
|
trực tiếp
|
20
|
いつでも
|
itsu demo
|
~
|
~
|
lúc nào cũng
|
21
|
どこでも
|
doko demo
|
~
|
~
|
ở đâu cũng
|
22
|
だれでも
|
dare demo
|
~
|
~
|
ai cũng
|
23
|
なんでも
|
nan demo
|
何でも
|
HÀ
|
cái gì cũng
|
24
|
こんな~
|
kon'na ~
|
~
|
~
|
~ như thế này
|
25
|
そんな~
|
son'na ~
|
~
|
~
|
~ như thế đó (gần người nghe)
|
26
|
あんな~
|
an'na ~
|
~
|
~
|
~ như thế kia (xa cả người nói và người nghe)
|
27
|
NHK
|
NHK
|
~
|
~
|
Nippon Hoso Kyokai (hãng phát thanh truyền hình)
|
28
|
こどものひ
|
kodomo no hi
|
こどもの日
|
NHẬT
|
ngày trẻ em
|
29
|
エドヤストア
|
edoyasutoa
|
|
|
tên một cửa hàng (giả tưởng)
|
30
|
[にもつが~] かたづきます
|
[ni motsu ga ~]
katadzukimasu
|
[荷物が~] 片付きます
|
HÀ VẬT PHIẾN PHÓ
|
được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng [đồ đạc ~]
|
31
|
ごみ
|
gomi
|
~
|
~
|
rác
|
32
|
だします
|
dashimasu
|
[ごみを~] 出します
|
XUẤT
|
đổ, để [rác]
|
33
|
もえます
|
moemasu
|
[ごみが~] 燃えます
|
NHIÊN
|
cháy được [rác ~]
|
34
|
げっ・すい・きん
|
ge~tsu sui kin
|
月・水・金
|
NGUYỆT THỦY KIM
|
thứ hai, thứ tư, thứ sáu
|
35
|
おきば
|
o kiba
|
置き場
|
TRÍ TRƯỜNG
|
nơi để
|
36
|
よこ
|
yo ko
|
横
|
HOÀNH
|
bên cạnh
|
37
|
びん
|
bin
|
瓶
|
BÌNH
|
cái chai
|
38
|
かん
|
kan
|
缶
|
PHẪU
|
cái lon, hộp kim loại
|
39
|
「お」ゆ
|
`o ' yu
|
[お]湯
|
THANG
|
nước nóng
|
40
|
ガス
|
gasu
|
~
|
~
|
ga
|
41
|
~がいしゃ
|
~ ga isha
|
~会社
|
HỘI XÃ
|
công ty ~
|
42
|
れんらくします
|
ren raku shimasu
|
連絡します
|
LIÊN LẠC
|
liên lạc
|
43
|
こまったなあ。
|
komatta nā
|
困ったなあ。
|
KHỐN
|
Làm thế nào đây!/ căng quá nhỉ!/ gay quá!
|
44
|
でんしメール
|
Denshi mēru
|
電子メール
|
ĐIỆN TỬ
|
thư điện tử, e-mail
|
45
|
うちゅう
|
uchi ~yuu
|
宇宙
|
VŨ TRỤ
|
vũ trụ
|
46
|
こわい
|
kowai
|
怖い
|
BỐ
|
sợ
|
47
|
うちゅうせん
|
u chūsen
|
宇宙船
|
VŨ TRỤ THUYỀN
|
tàu vũ trụ
|
48
|
べつの
|
betsu no
|
別の
|
BIỆT
|
khác
|
49
|
うちゅうひこうし
|
uchi ~yuuhikoushi
|
宇宙飛行士
|
VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ
|
nhà du hành vũ trụ
|
50
|
どいたかお
|
doita kao
|
土井隆雄
|
THỔ TỈNH LONG HÙNG
|
nhà du hành vũ trụ người Nhật (1954- )
|
Chúc các em học tốt tiếng Nhật!
>>> Xem thêm:
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp tại Thủ Đức
>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 27