Từ vựng tiếng Nhật bài 28 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 28 giáo trình Minna no Nihongo. Chào mừng các em đang đến với bài học từ vựng tiếng Nhật tiếp theo trong chủ đề luyện thi N4. N4 là một chứng chỉ tiếng Nhật sơ cấp 2 dành cho bạn nào đã biết căn bản về tiếng Nhật và vượt qua trình độ N5 rồi. Tiếng Nhật có các cấp độ đánh giá từ N5 đến N1, tuy nhiên để chinh phục được cả quá trình này là điều không hề dễ dàng. Vì vậy các em cần thực sự nỗ lực và dành thời gian nghiêm túc cho môn học này mỗi ngày. Kokono sẽ luôn đồng hành và đem đến những tài liệu giá trị nhất cho các em.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 27
Danh sách Từ vựng tiếng Nhật bài 28
Sở dĩ Kokono đã dành thời gian biên soạn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 28 là vì thấu hiểu được tâm lí của các em học viên. Đôi khi chúng ta cảm thấy quá nhàm chán với những cuốn giáo trình, sách vở. Hay nhiều bạn không có điều kiện về thời gian, kinh tế để đi học. Mà tự học tại nhà lại không phải điều dễ dàng. Bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 28 trong bộ từ vựng tiếng Nhật đã được cập nhật đầy đủ phiên âm, kanji, nghĩa tiếng Việt.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
うれます
|
Uremasu
|
売れます
|
bán
|
2
|
おどります
|
odorimasu
|
踊ります
|
nhảy
|
3
|
かみます
|
kamimasu
|
|
nhai,cắn
|
4
|
えらびます
|
erabimasu
|
選びます
|
lựa,lựa chọn
|
5
|
かよいます
|
kayoimasu
|
通います
|
đi học(đại học)
|
6
|
メモします
|
memo shimasu
|
メモします
|
ghi chép lại,ghi lại
|
7
|
まじめ
|
majime
|
真面目
|
nghiêm túc,đàng hoàng
|
8
|
ねっしん
|
nesshin
|
熱心
|
nhiệt tình
|
9
|
えらい
|
erai
|
偉い
|
vĩ đại, kính trọng
|
10
|
ちょうどいい
|
chōdo ī
|
丁度いい
|
vừa đúng,vừa vặn
|
11
|
やさしい
|
yasashī
|
優しい
|
phong cảnh
|
12
|
しゅうかん
|
shū kan
|
習慣
|
tập quán
|
13
|
けいけん
|
keiken
|
経験
|
kinh nghiệm
|
14
|
ちから
|
Chika-ra
|
力
|
sức mạnh
|
15
|
にんき
|
ninki
|
人気
|
hâm mộ
|
16
|
かたち
|
katachi
|
形
|
hình dáng
|
17
|
いろ
|
iro
|
色
|
màu
|
18
|
あじ
|
aji
|
味
|
vị
|
19
|
ガム
|
gamu
|
|
kẹo cao su
|
20
|
しなもの
|
-shina mo no
|
品物
|
hàng hóa
|
21
|
ねだん
|
neda n
|
値段
|
giá cả
|
22
|
きゅうりょう
|
kyū ryō
|
給料
|
lương
|
23
|
ボーナス
|
bōnasu
|
~ご
|
thưởng
|
24
|
ばんぐみ
|
ban gumi
|
番組
|
chương trình(truyền hình,phát thanh,..)
|
25
|
ドラマ
|
dorama
|
|
kịch,phim truyền hình
|
26
|
しょうせつ
|
shōsetsu
|
小説
|
tiểu thuyết
|
27
|
しょうせつか
|
shōsetsu ka
|
小説家
|
tiểu thuyết gia
|
28
|
かしゅ
|
kashi ~yu
|
歌手
|
ca sĩ
|
29
|
かんりにん
|
kanri nin
|
管理人
|
người quản lí
|
30
|
むすこ
|
musuko
|
息子
|
con trai(dùng cho mình)
|
31
|
むすこさん
|
musuko-san
|
息子さん
|
con trai(dùng cho người khác)
|
32
|
むすめ
|
musu me
|
娘
|
con gái(dùng cho mình)
|
33
|
むすめさん
|
musu me-san
|
娘さん
|
con gái(dùng cho người khác)
|
34
|
じぶん
|
ji bun
|
自分
|
bản thân
|
35
|
しょうらい
|
shōrai
|
将来
|
tương lai
|
36
|
しばらく
|
shibaraku
|
|
một khoảng thời gian ngắn, một chút, một lát
|
37
|
たいてい
|
taitei
|
|
thường, thông thường
|
38
|
それに
|
sore ni
|
|
ngoài ra
|
39
|
それで
|
sore de
|
|
do đó
|
40
|
「ちょっと」おねがいがあるんですが
|
`chotto' onegai ga aru ndesuga
|
「ちょっと」お願いがあるんですが
|
tôi có chút việc muốn nhờ anh chị
|
41
|
ホームステイ
|
hōmusutei
|
|
homestay
|
42
|
かいわ
|
kai wa
|
会話
|
hội thoại
|
43
|
おしゃべりします
|
oshaberi shimasu
|
おしゃべりします
|
trò chuyện
|
44
|
おしらせ
|
oshirase
|
お知らせ
|
thông báo
|
45
|
ひにち
|
hi ni chi
|
日にち
|
ngày
|
46
|
ど
|
do
|
土
|
thứ 7
|
47
|
たいいくかn
|
tai iku ka n
|
体育館
|
phòng thể dục
|
48
|
むりょう
|
muryo u
|
無料
|
miễn phí
|
Làm thế nào để học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn?
Để học được hết từ vựng tiếng Nhật bài 28 cũng như chinh phục toàn bộ trình độ N4 thì sự chăm chỉ thôi chưa đủ. Mà các em còn cần có phương pháp và một số mẹo nhớ từ vựng nhất định.
Học phát âm tiếng Nhật chuẩn từ bước 1 để tạo tiền đề cho việc học các kĩ năng khác.
Tìm ra phương pháp học phù hợp cho bản thân và thường xuyên đổi mới kết hợp tạo cảm giác hứng thú học hơn.
Lựa chọn vùng kiến thức vừa đủ để học mỗi ngày, sau đó có thể tăng dần lên theo khả năng. Tuyệt đối không cố nhồi nhét tất cả các từ mới trong bài vào một buổi nếu không sẽ phản tác dụng.
Những bài hát tiếng Nhật hay mẩu tin, clip ngắn sẽ khơi tạo niềm hứng thú với ngôn ngữ này hơn cho các em.
Ứng dụng công nghệ hiện đại tạo ra các app học tiếng Nhật qua điện thoại và máy tính quả thực rất hữu ích.
Kokono hi vọng rằng bộ tài liệu từ vựng tiếng Nhật bài 28 và những chia sẻ về cách học tiếng Nhật hiệu quả trên đây sẽ giúp các em tiến bộ hơn. Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật bài 29
Lớp học tiếng Hoa quận Thủ Đức HCM