Từ vựng tiếng Nhật bài 29 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 29 giáo trình Minna no Nihongo. Các em đang cùng Kokono tiếp tục chương trình luyện thi tiếng Nhật sơ cấp. Hôm nay chúng ta sẽ đi đến bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 29. Đây là một trong những kiến thức quan trọng giúp các em chinh phục tiếng Nhật trình độ N4. Muốn đạt được kết quả này cũng như vươn tới các trình độ cao hơn thì đòi hỏi sự nỗ lực lớn của các em. Trước tiên chúng ta hãy cùng nhau chinh phục bài học số 29 hôm nay nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 28
Vì sao Kokono xây dựng bộ tài liệu Từ vựng tiếng Nhật?
Là những người cầm tay chỉ dẫn từng con chữ, Kokono hoàn toàn hiểu được nỗi khó khăn và tâm lí của các em. Chính vì thế, đội ngũ giảng viên Kokono đã cùng nhau xây dựng tài liệu tiếng Nhật trong đó có từ vựng tiếng Nhật bài 29. Mục đích là giúp các em tìm cảm giác mới mẻ trong học tập ngoài sách vở. Và thuận lợi hơn cho những bạn đang không có thời gian đến trung tâm theo học.
51 từ vựng tiếng Nhật bài 29
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
あきます
|
Akimasu
|
開きます
|
mở (cửa)
|
2
|
しまります
|
shimarimasu
|
閉まります
|
đóng(cửa)
|
3
|
つきます
|
tsukimasu
|
|
bật,thắp sáng(đèn)
|
4
|
きえます
|
kiemasu
|
消えます
|
tắt(đèn)
|
5
|
こみます
|
komimasu
|
込みます
|
đông(đường)
|
6
|
すきます
|
sukimasu
|
|
vắng(đường)
|
7
|
こわれます
|
kowaremasu
|
壊れます
|
hỏng(ghế)
|
8
|
われます
|
waremasu
|
割れます
|
có thể nghe thấy
|
9
|
おれます
|
oremasu
|
折れます
|
gãy(cây)
|
10
|
やぶれます
|
yaburemasu
|
開きます
|
rách(giấy)
|
11
|
よごれます
|
yogoremasu
|
汚れます
|
dơ,bẩn(tay)
|
12
|
つきます
|
tsukimasu
|
付きます
|
dính, đính (có túi)
|
13
|
はずれます
|
hazuremasu
|
外れます
|
tuột,bung,rời ra(sút nút)
|
14
|
とまります
|
tomarimasu
|
止まります
|
dừng
|
15
|
まちがえます
|
machigaemasu
|
|
nhầm lẫn,sai
|
16
|
おとします
|
otoshimasu
|
落とします
|
làm rơi,rớt
|
17
|
かかります
|
kakarimasu
|
掛かります
|
khóa
|
18
|
ふきます
|
fukimasu
|
|
lau(cửa)
|
19
|
とりかえます
|
torikaemasu
|
|
thay(pin)
|
20
|
かたづけます
|
katadzukemasu
|
片付けます
|
dọn dẹp
|
21
|
さら (おさら)
|
sara (o sara)
|
皿
|
đĩa
|
22
|
ちゃわん (おちゃわん)
|
cha wan (ocha wan)
|
茶碗
|
bát,chén
|
23
|
コップ
|
koppu
|
|
cốc
|
24
|
ガラス
|
garasu
|
|
ly
|
25
|
ふくろ
|
fuku ro
|
袋
|
túi
|
26
|
しょるい
|
sho rui
|
書類
|
giấy tờ
|
27
|
えだ
|
eda
|
枝
|
cành cây
|
29
|
えきいん
|
e kīn
|
駅員
|
nhân viên nhà ga
|
29
|
こうばん
|
kō ban
|
交番
|
đồn cảnh sát,bốt cảnh sát
|
30
|
スピーチ
|
supīchi
|
|
diễn văn
|
31
|
へんじ
|
henji
|
返事
|
trả lời
|
32
|
おさきにどうぞ
|
osakini dōzo
|
お先にどうぞ
|
mời anh/chị cứ về trước
|
33
|
げんじものがたり
|
genji monogatari
|
源氏物語
|
tiểu thuyết được viết thời heian
|
34
|
いまのでんしゃ
|
ima no den sha
|
今の電車
|
tàu điện vừa chạy
|
35
|
わすれもの
|
wasure mo no
|
忘れ物
|
đồ bỏ quên
|
36
|
このくらい
|
kono kurai
|
|
cỡ tầm này,cỡ chừng này
|
37
|
がわ
|
ga wa
|
側
|
phía…
|
38
|
ポケット
|
poketto
|
|
túi
|
39
|
へん
|
hen
|
辺
|
chỗ,vùng…
|
40
|
おぼえていません
|
oboete imasen
|
覚えていません
|
tôi không nhớ
|
41
|
あみだな
|
amida na
|
網棚
|
giá để hành lý
|
42
|
たしか
|
tashika
|
確か
|
chắc là
|
43
|
ああ、よかった
|
ā, yokatta
|
|
ôi, may quá
|
44
|
じしん
|
ji shin
|
地震
|
động đất
|
45
|
かべ
|
ka be
|
壁
|
bức tường
|
46
|
はり
|
hari
|
針
|
kim đồng hồ
|
47
|
さします
|
sashimasu
|
付けます
|
chỉ
|
48
|
えきまえ
|
eki ma e
|
駅前
|
trước ga
|
49
|
たおれます
|
taoremasu
|
倒れます
|
đổ
|
50
|
にしのほう
|
nishi no hō
|
西の方
|
phía tây
|
51
|
もえます
|
|
燃えます
|
cháy
|
Kokono luôn đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục ngoại ngữ - Nhật, Trung, Hàn!
>>> Xem thêm: Lớp Học Tiếng Trung ở quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật bài 30