Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 29 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2586

Từ vựng tiếng Nhật bài 29 giáo trình M​inna no Nihongo

 Từ vựng tiếng Nhật bài 29 giáo trình Minna no Nihongo. Các em đang cùng Kokono tiếp tục chương trình luyện thi tiếng Nhật sơ cấp. Hôm nay chúng ta sẽ đi đến bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 29. Đây là một trong những kiến thức quan trọng giúp các em chinh phục tiếng Nhật trình độ N4. Muốn đạt được kết quả này cũng như vươn tới các trình độ cao hơn thì đòi hỏi sự nỗ lực lớn của các em. Trước tiên chúng ta hãy cùng nhau chinh phục bài học số 29 hôm nay nhé.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 28
 

Học từ vựng tiếng Nhật bài 28 cùng Kokono

Vì sao Kokono xây dựng bộ tài liệu Từ vựng tiếng Nhật?

Là những người cầm tay chỉ dẫn từng con chữ, Kokono hoàn toàn hiểu được nỗi khó khăn và tâm lí của các em. Chính vì thế, đội ngũ giảng viên Kokono đã cùng nhau xây dựng tài liệu tiếng Nhật trong đó có từ vựng tiếng Nhật bài 29. Mục đích là giúp các em tìm cảm giác mới mẻ trong học tập ngoài sách vở. Và thuận lợi hơn cho những bạn đang không có thời gian đến trung tâm theo học.

51 từ vựng tiếng Nhật bài 29

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

あきます

Akimasu

開きます

mở (cửa)

2

しまります

shimarimasu

閉まります

đóng(cửa)

3

つきます

tsukimasu

 

bật,thắp sáng(đèn)

4

きえます

kiemasu

消えます

tắt(đèn)

5

こみます

komimasu

込みます

đông(đường)

6

すきます

sukimasu 

 

vắng(đường)

7

こわれます

kowaremasu

壊れます

hỏng(ghế)

8

われます

waremasu

割れます

có thể nghe thấy

9

おれます

oremasu

 折れます

gãy(cây)

10

やぶれます

yaburemasu

開きます

rách(giấy)

11

よごれます

yogoremasu

汚れます

dơ,bẩn(tay)

12

つきます

tsukimasu

付きます

dính, đính (có túi)

13

はずれます

hazuremasu

外れます

tuột,bung,rời ra(sút nút)

14

とまります

tomarimasu

止まります

dừng

15

まちがえます

machigaemasu

 

nhầm lẫn,sai

16

おとします

otoshimasu

落とします

làm rơi,rớt

17

かかります

kakarimasu

掛かります

khóa

18

ふきます

fukimasu

 

lau(cửa)

19

とりかえます

torikaemasu

 

thay(pin)

20

かたづけます

katadzukemasu

片付けます

dọn dẹp

21

さら (おさら)

sara (o sara) 

đĩa

22

ちゃわん (おちゃわん)

cha wan (ocha wan)

茶碗

bát,chén

23

コップ

koppu 

 

cốc

24

ガラス

garasu

 

ly

25

ふくろ

fuku ro

túi

26

しょるい

sho rui 

書類

giấy tờ

27

えだ

eda

cành cây

29

えきいん

e kīn

駅員

nhân viên nhà ga

29

こうばん

kō ban

交番

đồn cảnh sát,bốt cảnh sát

30

スピーチ

supīchi

 

diễn văn

31

へんじ

henji 

返事

trả lời

32

おさきにどうぞ

osakini dōzo

お先にどうぞ

mời anh/chị cứ về trước

33

げんじものがたり

genji monogatari

源氏物語

tiểu thuyết được viết thời heian

34

いまのでんしゃ

ima no den sha

今の電車

tàu điện vừa chạy

35

わすれもの

wasure mo no

忘れ物

đồ bỏ quên

36

このくらい

kono kurai 

 

cỡ tầm này,cỡ chừng này

37

がわ

 ga wa

phía…

38

ポケット

poketto

 

túi

39

へん

hen

chỗ,vùng…

40

おぼえていません

oboete imasen

覚えていません

tôi không nhớ

41

あみだな

amida na

網棚

giá để hành lý

42

たしか

tashika

確か

chắc là

43

ああ、よかった

ā, yokatta

 

ôi, may quá

44

じしん

ji shin

地震

động đất

45

かべ

ka be

bức tường

46

はり

hari

kim đồng hồ

47

さします

sashimasu

付けます

chỉ

48

えきまえ

eki ma e

駅前

trước ga

49

たおれます

taoremasu

倒れます

đổ

50

にしのほう

nishi no hō

西の方

phía tây

51

もえます

moemasu

燃えます

cháy


Kokono luôn đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục ngoại ngữ - Nhật, Trung, Hàn!

>>> Xem thêm: Lớp Học Tiếng Trung ở quận Thủ Đức
                           Từ vựng tiếng Nhật bài 30


Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6