Từ vựng tiếng Nhật bài 30 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 30 giáo trình Minna no Nihongo. Mang hơn 10 năm là doanh nghiệp đồng hành & cộng sự những học viên trong ngành nghề huấn luyện tiếng Trung, Nhật, Hàn. Kokono đã thấu hiểu được những khúc mắc mà các em gặp phải trong suốt giai đoạn chinh phục từ vực tiếng Nhật. Do đó, lực lượng giảng viên đầy nhiệt huyết đã chọn lọc và hội tụ kinh nghiệm giúp các em học tốt hơn. Song song với đó, Kokono cũng đã tách riêng phần từ vựng tiếng Nhật sơ cấp của giáo trình Minna no Nihongo để tạo cảm hứng mới cho học viên đang cảm giác nhàm chán với sách vở.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 29

Đúc kết kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật
Có cách nào để khiến các em có thể học được hết bộ từ vựng tiếng Nhật bài 30 - trình độ tiếng Nhật N4 mà nhớ lâu và cảm thấy thú vị? Sở hữu kinh nghiệm dầy dặn trong giảng dạy tiếng Nhật và mong muốn tạo động lực, ý chí cùng các bộ tài liệu tốt cho các em. Các thầy cô tại Kokono đã chỉ dẫn các kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cực kì bổ ích cho học viên. Chỉ cần các em có mong muốn chinh phục Nhật ngữ thì hãy tham khảo ngay các gợi ý dưới đây nhé.
Học phát âm chuẩn từ khởi đầu học tiếng Nhật là hành trang kiên cố cho mọi kỹ năng tiếp theo.
Các em cần phải tìm ra phương pháp học riêng phù hợp thống nhất cho bản thân.
Đừng cố gắng ép bản thân học quá nhiều từ 1 lúc trường hợp nó vượt quá khả năng của các em. Hãy xác định số lượng từ vựng tiếng Nhật vừa đủ cho mỗi tối rồi từ từ nâng cao dần lên. Nhớ là phải hài hòa kèm ôn tập từ vựng cũ nữa nhé.
Nghe tiếng Nhật qua bài hát, tin tức hay bất cứ thứ gì khiến các em hứng thú.
Vận dụng Internet và ứng dụng công nghệ để học tiếng Nhật hiệu quả hơn.
Danh sách từ vị tiếng Nhật bài 27
Chúng ta vừa cùng nhau tìm ra kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật sao cho hiệu quả nhất. Các em hãy thử bắt đầu áp dụng để học ngay loạt từ vựng tiếng Nhật bài 27 dưới đây nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
はります
|
Harimasu
|
|
dán
|
2
|
かけます
|
kakemasu
|
掛けます
|
treo
|
3
|
かざります
|
kazarimasu
|
飾ります
|
trang trí
|
4
|
ならべます
|
narabemasu
|
並べます
|
xếp thành hàng
|
5
|
うえます
|
uemasu
|
植えます
|
trồng (cây)
|
6
|
もどします
|
modoshimasu
|
戻します
|
đưa về, trả về
|
7
|
まとめます
|
matomemasu
|
|
nhóm lại, tóm tắt
|
8
|
かたづけます
|
katadzukemasu
|
方づけます
|
dọn dẹp, sắp xếp
|
9
|
しまいます
|
shimaimasu
|
|
cất vào, để vào
|
10
|
きめます
|
kimemasu
|
決めます
|
quyết định
|
11
|
しらせます
|
shirasemasu
|
知らせます
|
thông báo
|
12
|
そうだんします
|
-sōda n shimasu
|
祖横断します
|
thảo luận, trao đổi , bàn bạc
|
13
|
よしゅうします
|
yo shū shimasu
|
予習します
|
chuẩn bị bài mới
|
14
|
ふくしゅうします
|
fukushū shimasu
|
復習します
|
ôn bài cũ
|
15
|
そのままにします
|
sonomama ni shimasu
|
|
để nguyên như thế
|
16
|
おこさん
|
oko-san
|
お子さん
|
con (dùng đối với người khác)
|
17
|
じゅぎょう
|
ji ~yugyou
|
授業
|
giờ học
|
18
|
こうぎ
|
kōgi
|
講義
|
bài giảng
|
19
|
ミーテイング
|
mīteingu
|
|
cuộc họp
|
20
|
よてい
|
yo tei
|
予定
|
kế hoạch, dự định
|
21
|
おしらせ
|
oshirase
|
お知らせ
|
bản thông báo
|
22
|
あんないしょ
|
an naisho
|
案内書
|
tài liệu hướng dẫn
|
23
|
カレンダー
|
karendā
|
|
lịch , tờ lịch
|
24
|
ポスター
|
posutā
|
|
tờ quảng cáo, tờ áp phích
|
25
|
ごみばこ
|
gomiba ko
|
ごみ箱
|
thùng rác
|
26
|
にんぎょう
|
nin gyo u
|
人形
|
con búp bê, con rối
|
27
|
かびん
|
kabin
|
花瓶
|
lọ hoa
|
28
|
かがみ
|
kagami
|
鏡
|
cái gương
|
29
|
ひきだし
|
hikidashi
|
引き出し
|
ngăn kéo
|
30
|
げんかん
|
gen kan
|
玄関
|
cửa vào
|
31
|
ろうか
|
rō ka
|
廊下
|
hành lang
|
32
|
かべ
|
ka be
|
壁
|
bức tường
|
33
|
いけ
|
ike
|
池
|
cái ao
|
34
|
こうばん
|
kō ban
|
交番
|
trạm cảnh sát
|
35
|
もとのところ
|
moto no tokoro
|
元の 所
|
địa điểm ban đầu
|
36
|
まわり
|
mawari
|
周り
|
xung quanh
|
37
|
まんなか
|
man'naka
|
真ん中
|
giữa, trung tâm
|
38
|
すみ
|
Sumi
|
|
góc
|
39
|
まだ
|
mada
|
|
chưa
|
40
|
―ほど
|
― hodo
|
|
chừng—
|
41
|
よていひょう
|
yo tei hyō
|
予定表
|
thời khóa biểu
|
42
|
ごくろうさま
|
go kurō-sama
|
|
anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị
|
43
|
きぼう
|
ki bō
|
希望
|
hi vọng, nguyện vọng
|
44
|
なにかごきぼうがありますか
|
nanika goki bō ga arimasu ka
|
何かご希望がありますか
|
anh/chị có nguyện vọng gì không?
|
45
|
ミュージカル
|
myūjikaru
|
|
ca kịch
|
46
|
それはいいですな
|
sore wa īdesu na
|
|
|
47
|
まるい
|
marui
|
丸い
|
tròn
|
48
|
つき
|
-tsuki
|
月
|
mặt trăng
|
49
|
ちきゅう
|
chi kyū
|
地球
|
trái đất
|
50
|
うれしい
|
ureshī
|
|
vui
|
51
|
いや(な)
|
iya (na)
|
|
chán, ghét, không chấp nhận được
|
52
|
すると
|
suruto
|
|
sau đó, tiếp đó
|
53
|
めがさめます
|
me ga samemasu
|
目が覚めます
|
tỉnh giấc, mở mắt
|
Chúc các em có những giây phút học tiếng Nhật vui vẻ và hiệu quả mỗi ngày!
>>> Xem tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 31
