Từ vựng tiếng Nhật bài 31 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 31 là chủ đề hôm nay Kokono sẽ giới thiệu với các học viên thân mến. Sự nỗ lực của các em thật đáng ghi nhận khi đã đi qua hết các bài học từ vựng tiếng Nhật N5. Bài học chủ đề số 31 này thuộc phần kiến thức trong giai đoạn đầu của trình độ N4. Mỗi ngày một cố gắng sẽ giúp các em càng lúc càng tiến gần hơn với cái đích của thành công. Kokono sẽ luôn là người thầy, người bạn đồng hành và mang lại những tài liệu học tập lẫn chia sẻ bổ ích trong quá trình chinh phục ngôn ngữ.
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 30
Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật bài 31
Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 31 trong phần tiếng Nhật N4 - Giáo trình Minna no Nihongo đã được Kokono tổng hợp riêng tại đây. Bài học được biên soạn đầy đủ Phiên âm, Kanji và nghĩa tiếng Việt sẽ trở thành cẩm nang ôn tập rất hữu ích cho các học viên.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
はじまります「式が~」
|
Hajimarimasu `shiki ga ~'
|
始まります
|
bắt đầu (buổi lễ ~)
|
2
|
つづけます
|
tsudzukemasu
|
続ける
|
tiếp tục
|
3
|
みつけます
|
mitsukemasu
|
見つめます
|
tìm thấy
|
4
|
うけます「しけんを」
|
ukemasu `shiken o'
|
受けます
|
thi (kì thi)
|
5
|
にゅうがくします「だいがくに」
|
ni ~yuugakushimasu `dai gaku ni'
|
入学します
|
nhập học
|
6
|
そつぎょうします「だいがくを」
|
sotsu gyo u shimasu `dai gaku o'
|
卒業します
|
tốt nghiệp
|
7
|
きゅうけいします
|
kyū kei shimasu
|
休憩します
|
giải lao
|
8
|
れんきゅう
|
ren kyū
|
連休
|
ngày nghỉ liền nhay
|
9
|
さくぶん
|
saku bun
|
作文
|
bài văn
|
10
|
てんらんかい
|
ten ran kai
|
展覧会
|
triển lãm
|
11
|
けっこんしき
|
kekkon shiki
|
結婚式
|
lễ cưới, đám cưới
|
12
|
「お」そうしき
|
`o '-sō shiki
|
「お」葬式
|
lễ tang, đám tang
|
13
|
しき
|
shiki
|
式
|
buổi lễ
|
14
|
ほんしゃ
|
hon sha
|
本社
|
trụ sở
|
15
|
してん
|
shite n
|
支店
|
chi nhánh
|
16
|
きょうかい
|
kyō kai
|
教会
|
nhà thờ
|
17
|
だいがくいん
|
dai ga kuin
|
大学院
|
cao học, cơ sở giáo dục trên đại học
|
18
|
どうぶつえん
|
dō butsu en
|
動物園
|
sở thú
|
19
|
おんせん
|
on sen
|
温泉
|
suối nước nóng
|
20
|
おきゃく「さん」
|
okya ku `-san'
|
お客「さん」
|
khách hàng
|
21
|
だれか
|
dare ka
|
|
ai đó
|
22
|
~のほう
|
~ no hō
|
~の 方
|
hướng~
|
23
|
ずっと
|
zutto
|
|
suốt,liền
|
24
|
のこります
|
no korimasu
|
残ります
|
ở lại
|
25
|
つきに
|
-tsuki ni
|
月に
|
một tháng
|
26
|
ふつうの
|
futsū no
|
普通の
|
thường
|
27
|
インターネット
|
intānetto
|
|
internet
|
28
|
むら
|
mura
|
村
|
làng
|
29
|
えいがかん
|
Ei ga kan
|
映画館
|
rạp chiếu phim
|
30
|
いや「な」
|
iya `na'
|
玄関
|
chán ghét, không chấp nhận được
|
31
|
そら
|
sora
|
空
|
bầu trời
|
32
|
とじます
|
tojimasu
|
閉じます
|
nhắm
|
33
|
とかい
|
toka i
|
都会
|
thành phố
|
34
|
こどもたち
|
kodomo-tachi
|
子供たち
|
bọn trẻ
|
35
|
じゆうに
|
ji yū ni
|
自由に
|
tự do
|
36
|
せかいじゅう
|
se kaijū
|
世界中
|
khắp thể giới
|
37
|
あつまります
|
atsumarimasu
|
集まります
|
tập hợp
|
38
|
うつくしい
|
utsukushī
|
美しい
|
đẹp
|
39
|
しぜん
|
shi zen
|
自然
|
thiên nhiên
|
40
|
すばらしさ
|
subarashisa
|
|
tuyệt vời
|
41
|
きがつきます
|
ki ga tsukimasu
|
気が付きます
|
để ý,nhận ra
|
Đến đây các em đã ghi nhớ hết 41 từ vựng tiếng Nhật bài 31 chưa? Chúc các em có những phút giây học tập đạt hiệu quả cao. Và đừng quên ghé thăm duhockokono.vn thường xuyên để cập nhật những bài học bổ ích nhé.
Kokono - nơi đồng hành cùng các em thắp sáng tương lai!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 32