Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 31 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2451

Từ vựng tiếng Nhật​ bài 31 giáo trình Minna no Nihongo

 Từ vựng tiếng Nhật bài 31 là chủ đề hôm nay Kokono sẽ giới thiệu với các học viên thân mến. Sự nỗ lực của các em thật đáng ghi nhận khi đã đi qua hết các bài học từ vựng tiếng Nhật N5. Bài học chủ đề số 31 này thuộc phần kiến thức trong giai đoạn đầu của trình độ N4. Mỗi ngày một cố gắng sẽ giúp các em càng lúc càng tiến gần hơn với cái đích của thành công. Kokono sẽ luôn là người thầy, người bạn đồng hành và mang lại những tài liệu học tập lẫn chia sẻ bổ ích trong quá trình chinh phục ngôn ngữ.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 30

 

Học tiếng Nhật cùng Kokono
 

Tổng hợp Từ vựng tiếng ​Nhật bài 31

Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 31 trong phần tiếng Nhật N4 - Giáo trình Minna no Nihongo đã được Kokono tổng hợp riêng tại đây. Bài học được biên soạn đầy đủ Phiên âm, Kanji và nghĩa tiếng Việt sẽ trở thành cẩm nang ôn tập rất hữu ích cho các học viên.
 

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 12 giáo trình Minna no Nihongo
 

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

はじまります「式が~」

Hajimarimasu `shiki ga ~'

始まります

bắt đầu (buổi lễ ~)

2

つづけます

tsudzukemasu

続ける

tiếp tục

3

みつけます

mitsukemasu

見つめます

tìm thấy

4

うけます「しけんを」

ukemasu `shiken o' 

受けます

thi (kì thi)

5

にゅうがくします「だいがくに」

ni ~yuugakushimasu `dai gaku ni'

入学します

nhập học

6

そつぎょうします「だいがくを」

sotsu gyo u shimasu `dai gaku o'

卒業します

tốt nghiệp

7

きゅうけいします

kyū kei shimasu

休憩します

giải lao

8

れんきゅう

ren kyū

連休

ngày nghỉ liền nhay

9

さくぶん

saku bun 

作文

bài văn

10

てんらんかい

ten ran kai

展覧会

triển lãm

11

けっこんしき

kekkon shiki

結婚式

lễ cưới, đám cưới

12

「お」そうしき

`o '-sō shiki

「お」葬式

lễ tang, đám tang

13

しき

shiki

buổi lễ

14

ほんしゃ

hon sha

本社

trụ sở

15

してん

shite n

支店

chi nhánh

16

きょうかい

kyō kai

教会

nhà thờ

17

だいがくいん

dai ga kuin

大学院

cao học, cơ sở giáo dục trên đại học

18

どうぶつえん

dō butsu en

動物園

sở thú

19

おんせん

on sen

温泉

suối nước nóng

20

おきゃく「さん」

okya ku `-san'

 お客「さん」

khách hàng

21

だれか

 dare ka

 

ai đó

22

~のほう

~ no hō

~の 方

hướng~

23

ずっと

zutto

 

suốt,liền

24

のこります

no korimasu

残ります

ở lại

25

つきに

-tsuki ni

月に

một tháng

26

ふつうの

futsū no

普通の

thường

27

インターネット

intānetto

 

internet

28

むら

mura

làng

29

えいがかん

Ei ga kan

映画館

rạp chiếu phim

30

いや「な」

 iya `na'

玄関

chán ghét, không chấp nhận được

31

そら

sora

bầu trời

32

とじます

tojimasu

 閉じます

nhắm

33

とかい

toka i

都会

thành phố

34

こどもたち

kodomo-tachi

子供たち

bọn trẻ

35

じゆうに

ji yū ni

自由に

tự do

36

せかいじゅう

se kaijū

世界中

khắp thể giới

37

あつまります

atsumarimasu

集まります

tập hợp

38

うつくしい

utsukushī 

美しい

đẹp

39

しぜん

shi zen

自然

thiên nhiên

40

すばらしさ

subarashisa

 

tuyệt vời

41

きがつきます

ki ga tsukimasu

気が付きます

để ý,nhận ra


Đến đây các em đã ghi nhớ hết 41 từ vựng tiếng Nhật bài 31 chưa? Chúc các em có những phút giây học tập đạt hiệu quả cao. Và đừng quên ghé thăm duhockokono.vn thường xuyên để cập nhật những bài học bổ ích nhé.

Kokono - nơi đồng hành cùng các em thắp sáng tương lai!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 32

 

Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6