Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 32 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2316

Từ vựng tiếng Nhật bài 32 ​giáo trình Minna no Nihongo

 Kokono xin chào các học viên thân mến. Các em đã học từ vựng tiếng Nhật đến chủ đề nào rồi? Từ vựng tiếng Nhật bài 32 sẽ là chủ đề hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. Vẫn là những vấn đề xoay quanh giao tiếp hàng ngày - kiến thức này sẽ giúp các em thuận lợi hơn trong cuộc sống, công việc,...

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 31

 
Học từ vựng tiếng Nhật tại Kokono

Từ vựng tiếng Nh​ật bài 32

Đội ngũ giảng viên Kokono đã dành nhiều thời gian để biên soạn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 32 là vì nắm bắt được tâm lí của các em học viên. Đôi khi các em cảm thấy quá nhàm chán với giáo trình, sách vở. Hay khá nhiều bạn không thể đáp ứng điều kiện về thời gian , kinh tế để đi học. Mà tự học tại nhà lại chẳng hề là điều thuận lợi. Chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 32 trong bộ giáo trình Minna no Nihongo đã được cập nhật phiên âm, kanji, nghĩa tiếng Việt tai duhockokono.vn.

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

うんどうします

Un dō shimasu

運動します

vận động, tập thể thao

2

せいこうします

Seikō shimasu

成功します

thành công

3

しっぱいします(しけんに~)

shippai shimasu (shiken ni ~)

失敗します(試験に~)

thất bại, trượt

4

ごうかくします(しけんに~)

go u kakushimasu (shiken ni ~)

合格します(試験に~)

đỗ

5

もどります

modorimasu

戻ります

quay lại, trở lại

6

やみます(雨が~)

yamimasu (ame ga ~)

 

tạnh ,ngừng

7

はれます

haremasu

晴れます

nắng, quang đãng

8

くもります

kumorimasu

曇ります

có mây, mây mù

9

ふきます(かぜが~)

fukimasu (kaze ga ~)

吹きます(風が~)

thổi

10

なおります

naorimasu

治ります、直ります

khỏi

11

つづきます

tsudzukimasu

 

tiếp tục, tiếp diễn

12

ひやします

hiyashimasu

冷やします

làm lạnh

13

しんぱい(な)

shinpai (na)

心配(な)

lo lắng

14

じゅうぶん(な)

jūbun (na)

十分(な)

đủ

15

おかしい

okashī

 

có vấn đề, không bình thường

16

うるさい

urusai 

 

ồn ào

17

やけど

yakedo

 

bỏng

18

けが

kega

 

bị thương

19

せき

seki 

 

ho

20

インフルエンザ

infuruenza

 

cúm dịch

21

そら

sora

bầu trời

22

たいよう

taiyō

太陽

mặt trời

23

ほし

hoshi 

ngôi sao

24

つき

-tsuki

mặt trăng

25

かぜ

kaze

gió

26

きた

kita

phía bắc

27

みなみ

minami

phía nam

28

にし

ni shi

西

phía tây

29

ひがし

higashi

phía đông

30

すいどう

sui dō

隧道

nước máy

31

エンジン

enjin

 

động cơ

32

チーム

 chīmu

 

đội

33

こんや

Kon ya

今夜

tối nay, đêm nay

34

ゆうがた

yū gata

夕方

chiều tối

35

まえ

ma e

trước

36

おそく

osoku

遅く

muộn , khuya

37

こんなに

kon'nani

 

như thế này

38

そんなに

son'nani

 

như thế đó

39

あんなに

an'nani

 

như thế kia

40

もしかしたら

moshika shitara

 

có thể, biết dâu là, có khả năng

41

それはいけませんね

sore wa ikemasen ne

 

thế thì thật không tốt.

42

オリンピック

orinpikku

 

olympic

43

げんき

genki

元気

khỏe mạnh

44

i

dạ dày

45

はたらきすぎ

hataraki-sugi

働きすぎ

làm việc quá sức

46

ストレス

sutoresu

 

stress, căng thẳng tâm lý

47

むりをします

muri o shimasu

無理をします

làm quá sức

48

ゆっくりします

yukkuri shimasu

 

nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức

49

ほしうらない

hoshi uranai

星占い

bói sao

50

おうしざ

o ushi za

牡牛座

chòm sao Kim Ngưu

51

こまります

komarimasu

困ります

rắc rối, khó xử, vấn đề

52

たからくじ

takara kuji

「宝くじ

xổ số

53

あたります(たからくじが~)

atarimasu (takara kuji ga ~)

当たります(宝くじが~)

trúng(số)

54

けんこう

kenkō

健康

sức khỏe

55

れんあい

ren ai

恋愛

tình yêu

56

こいびと

koi bito

恋人

người yêu

57

(お)かねもち

(o ) ka ne mochi

お)金持ち

người giàu có

Bí quyết nào giúp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả?

Để học được hết từ vựng tiếng Nhật bài 32 cũng như chinh phục đầy đủ kiến thức trình độ N4 thì sự siêng năng thôi chưa đủ. Mà đôi khi chúng ta còn cần nhiều phương pháp cũng như mẹo nhớ từ vựng cần thiết.
 
Từ vựng tiếng Nhật bài 32

 Học phát âm tiếng Nhật chuẩn trong khoảng thời gian đầu để tạo tiền đề cho việc học những kĩ năng khác như nghe, nói, đọc, viết.

 Đưa ra bí quyết học thích hợp cho bản thân và thường xuyên đổi mới hài hòa, tạo cảm giác hứng thú học hơn.

 Lựa chọn vùng kiến thức vừa đủ để học mỗi ngày, sau đó có thể tăng dần lên theo khả năng. Tuyệt đối không cố nhồi nhét tất cả những từ mới trong bài vào một buổi  nếu vượt quá khả năng.

 Những bài hát, mẩu tin, clip ngắn bằng tiếng Nhật sẽ khơi tạo niềm hứng thú với ngôn ngữ này hơn cho các em.

 Ứng dụng công nghệ tiên tiến tạo ra các app học tiếng Nhật qua điện thoại và máy tính quả thật rất bổ ích. Áp dụng đúng cách những ứng dụng này sẽ giúp các em có trợ thủ học từ vựng tiếng Nhật cực hiệu quả.

Kokono hi vọng rằng bộ tài liệu từ vựng tiếng Nhật bài 32 và các phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả trên đây sẽ giúp các em tiến bộ hơn. Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày!


>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 33


 
Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6