Từ vựng tiếng Nhật bài 36 giáo trình Minna no Nihongo
Kokono xin chào các học viên thân mến. Chúng ta lại vừa trải qua một nửa tuần mới nữa. Các em đã ôn tập hết những từ vựng tiếng Nhật mà Kokono hướng dẫn ở chủ đề trước chưa? Hôm nay Kokono sẽ cùng các em tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật bài 36. Bạn nào đã học hoặc tìm hiểu về tiếng Nhật chắc sẽ không còn lạ lẫm với giáo trình Minna no Nihongo. Đây là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp đến trung cấp được sử dụng chính thức ở nhiều trung tâm và trường học đào tạo tiếng Nhật.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 35
HỌC TIẾNG NHẬT Ở QUẬN THỦ ĐỨC
Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 36
Giáo trình tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo được biên soạn chuẩn theo giáo trình quốc tế. Bao gồm các 50 bài học từ sơ cấp đến trung cấp. Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục chinh phục từ vựng tiếng Nhật bài 36 trình độ N4 ngay sau đây.
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Dịch nghĩa
|
1
|
とどきます
|
Todokimasu
|
届きます
|
được gửi đến, được chuyển đến
|
2
|
でます
|
demasu
|
出ます
|
tham gia, tham dự
|
3
|
うちます
|
uchimasu
|
打ちます
|
đánh
|
4
|
ちょきんします
|
choki n shimasu
|
彫金ます
|
tiết kiệm tiền, để dành tiền
|
5
|
ふとります
|
futorimasu
|
太ります
|
béo lên, tăng cân
|
6
|
やせます
|
yasemasu
|
|
gầy đi, giảm cân
|
7
|
すぎます
|
sugimasu
|
過ぎます
|
quá
|
8
|
なれます
|
naremasu
|
|
làm quen, quen
|
9
|
かたい
|
katai
|
固い
|
cứng
|
10
|
やわらかい
|
yawarakai
|
軟らかい
|
mềm
|
11
|
でんしー
|
denshi ̄
|
電子ー
|
– điện tử
|
12
|
けいたいー
|
ke itai ̄
|
携帯ー
|
– cầm tay
|
13
|
こうじょう
|
Kōji ~you
|
工場
|
nhà máy, phân xưởng
|
14
|
けんこう
|
kenkō
|
健康
|
sức khỏe
|
15
|
けんどう
|
ken dō
|
剣道
|
kiếm đạo
|
16
|
まいしゅう
|
mai shū
|
毎週
|
hàng tuần
|
17
|
まいつき
|
mai tsuki
|
毎月
|
hàng tháng
|
18
|
まいとし
|
mai to shi
|
毎年
|
hàng năm
|
19
|
やっと
|
yatto
|
|
cuối cùng thì
|
20
|
かなり
|
kanari
|
|
khá, tương đối
|
21
|
かならず
|
kanarazu
|
必ず
|
nhất định
|
22
|
ぜったいに
|
zettaini
|
絶対に
|
tuyệt đối
|
23
|
じょうずに
|
jōzu ni
|
星上手に
|
giỏi, khéo
|
24
|
できるだけ
|
dekirudake
|
|
cố gắng
|
25
|
このごろ
|
konogoro
|
|
gần đây, dạo này
|
26
|
そのほうがー
|
sono hō ga ̄
|
|
cái đó–hơn
|
27
|
おきゃくさま
|
okya kusa ma
|
お客様
|
khách hàng
|
28
|
とくべつ(な)
|
tokubetsu (na)
|
特別(な)
|
đặc biệt
|
29
|
していらっしゃいます
|
shite irasshaimasu
|
東
|
đang làm (tôn kính ngữ của しています)
|
30
|
すいえい
|
sui Ei
|
水泳
|
môn bơi lội
|
31
|
~とか、~とか
|
~ toka,~ toka
|
|
vâng vâng
|
32
|
タンゴ
|
tango
|
|
tango
|
33
|
チャレンジします
|
charenji shimasu
|
今夜
|
thách thức, thử thách
|
34
|
きもち
|
ki mochi
|
気持ち
|
cảm giác, tâm trạng, tinh thần
|
35
|
のりもの
|
norimono
|
乗り物
|
phương tiện đi lại
|
36
|
れきし
|
rekishi
|
歴史く
|
lịch sử
|
37
|
ーせいき
|
̄ seiki
|
ー世紀
|
thế kỉ-
|
38
|
とおく
|
to oku
|
とおく
|
xa, ở xa
|
39
|
きしゃ
|
ki sha
|
汽車
|
tàu hỏa chạy bằng hơi nước
|
40
|
きせん
|
kisen
|
汽船
|
thuyền chạy bằng hơi nước
|
41
|
おおぜいの(ひと)
|
ō ze i no (hito)
|
大勢の(人)
|
nhiều(người)
|
42
|
はこびます
|
wa kobimasu
|
運びます
|
vận chuyển
|
43
|
あんぜん(な)
|
anzen (na)
|
あんぜん(な)
|
an toàn
|
44
|
とびます
|
tobimasu
|
飛びます
|
bay
|
45
|
うちゅう
|
uchi ~yuu
|
宇宙
|
vũ trụ
|
46
|
ちきゅう
|
chi kyū
|
地球
|
trái đất
|
Kokono sẽ luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tiếng Nhật và chia sẻ phương pháp học hữu ích tai duhockokono.vn. Chính vì vậy các em hãy cố gắng ôn tập cùng Kokono mỗi ngày để mau tiến bộ hơn nhé. Chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 37 sẽ sớm được các thầy cô cập nhật tại đây!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 38