Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 36 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2737

Từ vựng tiếng Nhật bài 36 giáo trình​ Minna no Nihongo

 Kokono xin chào các học viên thân mến. Chúng ta lại vừa trải qua một nửa tuần mới nữa. Các em đã ôn tập hết những từ vựng tiếng Nhật mà Kokono hướng dẫn ở chủ đề trước chưa? Hôm nay Kokono sẽ cùng các em tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật bài 36. Bạn nào đã học hoặc tìm hiểu về tiếng Nhật chắc sẽ không còn lạ lẫm với giáo trình Minna no Nihongo. Đây là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp đến trung cấp được sử dụng chính thức ở nhiều trung tâm và trường học đào tạo tiếng Nhật.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 35

HỌC TIẾNG NHẬT Ở QUẬN THỦ ĐỨC

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Kokono

Danh sách từ vựng tiếng ​Nhật bài 36

Giáo trình tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo được biên soạn chuẩn theo giáo trình quốc tế. Bao gồm các 50 bài học từ sơ cấp đến trung cấp. Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục chinh phục từ vựng tiếng Nhật bài 36 trình độ N4 ngay sau đây.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Kanji

Dịch nghĩa

1

とどきます

Todokimasu 

届きます

được gửi đến, được chuyển đến

2

でます

demasu

出ます

tham gia, tham dự

3

うちます

uchimasu 

打ちます

đánh

4

ちょきんします

choki n shimasu 

彫金ます

tiết kiệm tiền, để dành tiền

5

ふとります

futorimasu

太ります

béo lên, tăng cân

6

やせます

yasemasu

 

gầy đi, giảm cân

7

すぎます

sugimasu

過ぎます

quá

8

なれます

naremasu 

 

làm quen, quen

9

かたい

katai

固い

cứng

10

やわらかい

yawarakai

軟らかい

mềm

11

でんしー

denshi ̄

電子ー

– điện tử

12

けいたいー

ke itai ̄ 

携帯ー

– cầm tay

13

こうじょう

Kōji ~you

工場

nhà máy, phân xưởng

14

けんこう

kenkō

健康

sức khỏe

15

けんどう

ken dō

剣道

kiếm đạo

16

まいしゅう

mai shū

毎週

hàng tuần

17

まいつき

mai tsuki

毎月

hàng tháng

18

まいとし

mai to shi

毎年

hàng năm

19

やっと

yatto

 

cuối cùng thì

20

かなり

kanari

 

khá, tương đối

21

かならず

kanarazu

必ず

nhất định

22

ぜったいに

zettaini

絶対に

tuyệt đối

23

じょうずに

jōzu ni

星上手に

giỏi, khéo

24

できるだけ

dekirudake

 

cố gắng

25

このごろ

konogoro

 

gần đây, dạo này

26

そのほうがー

sono hō ga ̄

 

cái đó–hơn

27

おきゃくさま

okya kusa ma

お客様

khách hàng

28

とくべつ(な)

tokubetsu (na)

特別(な)

đặc biệt

29

していらっしゃいます

shite irasshaimasu

đang làm (tôn kính ngữ của しています)

30

すいえい

sui Ei

水泳

môn bơi lội

31

~とか、~とか

~ toka,~ toka

 

vâng vâng

32

タンゴ

tango

 

tango

33

チャレンジします

charenji shimasu

今夜

thách thức, thử thách

34

きもち

ki mochi

気持ち

cảm giác, tâm trạng, tinh thần

35

のりもの

norimono

乗り物

phương tiện đi lại

36

れきし

rekishi

歴史く

lịch sử

37

ーせいき

 ̄ seiki

ー世紀

thế kỉ-

38

とおく

to oku

とおく

xa, ở xa

39

きしゃ

ki sha

汽車

tàu hỏa chạy bằng hơi nước

40

きせん

kisen

汽船

thuyền chạy bằng hơi nước

41

おおぜいの(ひと)

ō ze i no (hito)

大勢の(人)

nhiều(người)

42

はこびます

wa kobimasu

運びます

vận chuyển

43

あんぜん(な)

anzen (na)

あんぜん(な)

an toàn

44

とびます

tobimasu

飛びます

bay

45

うちゅう

uchi ~yuu

宇宙

vũ trụ

46

ちきゅう

chi kyū

地球

trái đất


Kokono sẽ luôn cố gắng mang đến những tài liệu học tiếng Nhật và chia sẻ phương pháp học hữu ích tai duhockokono.vn. Chính vì vậy các em hãy cố gắng ôn tập cùng Kokono mỗi ngày để mau tiến bộ hơn nhé. Chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 37 sẽ sớm được các thầy cô cập nhật tại đây!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 38

 

Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6