Từ vựng tiếng Nhật bài 39 giáo trình Minna no Nihongo
Có bạn nào luyện thi tiếng Nhật N4 phần từ vựng tiếng Nhật bài 39 giáo trình Minna no Nihongo chưa? Chắc hẳn Minna no Nihongo không còn là cuốn sách xa lạ đối với những bạn học tiếng Nhật. Giáo trình này là tài liệu được công nhận đạt chuẩn quốc tế và được sử dụng giảng dạy ở khắp các trung tâm cũng như trường đại học. Bài học hôm nay Kokono muốn gửi tới các em chính là chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 39 được biên soạn từ giáo trình Minna no Nihongo. Nếu bạn nào chưa học xong bài 38 thì nhớ ôn tập thật kĩ trước khi chuyển sang chủ đề mới hôm nay nhé.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 38
44 từ vựng tiếng Nhật bài 39
44 từ vựng tiếng Nhật bài 39 đã được Kokono tổng hợp tại đây với đầy đủ phần phiên âm, Kanji và dịch nghĩa. Hãy cùng khám phá ngay các từ mới thú vị này nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
こたえます
|
Kotaemasu
|
答えます
|
trả lời
|
2
|
たおれます
|
taoremasu
|
倒れます
|
đổ
|
3
|
やけます
|
yakemasu
|
焼け舞う
|
cháy
|
4
|
やけます(パン/にくが~)
|
yakemasu (pan/ niku ga ~)
|
入院します(パン/肉が~)
|
nướng
|
5
|
とおります
|
to orimasu
|
通ります
|
đi qua
|
6
|
しにます
|
shinimasu
|
死にます
|
chết
|
7
|
びっくりします
|
bikkuri shimasu
|
|
ngạc nhiên, giật mình
|
8
|
がっかりします
|
gakkari shimasu
|
|
thất vọng
|
9
|
あんしんします
|
anshin shimasu
|
安心します
|
yên tâm
|
10
|
ちこくします
|
chi koku shimasu
|
遅刻します
|
đến chậm , đến muộn
|
11
|
そうたいします
|
-sō taishimasu
|
早退します
|
về sớm, ra sớm
|
12
|
けんかします
|
kenka shimasu
|
|
cãi nhau
|
13
|
りこんします
|
ri Kon shimasu
|
離婚します
|
ly dị, ly hôn
|
14
|
ふくざつ(な)
|
fuku zatsu (na)
|
複雑(な)
|
phức tạp
|
15
|
じゃま(な)
|
jama (na)
|
邪魔(な)
|
cản trở, chiếm diện tích
|
16
|
きたない
|
kitanai
|
汚い
|
bẩn
|
17
|
うれしい
|
ureshī
|
|
vui mừng
|
18
|
かなしい
|
kanashī
|
悲しい
|
buồn, đau thương
|
19
|
はずかしい
|
hazukashī
|
恥ずかしい
|
xấu hổ, thẹn, hổ thẹn
|
20
|
じしん
|
ji shin
|
地震
|
động đất
|
21
|
たいふう
|
21 tai-fū
|
台風
|
bão
|
22
|
かじ
|
kaji
|
火事
|
hỏa hoạn
|
23
|
じこ
|
ji ko
|
事故
|
tai nạn, sự cố
|
24
|
みあい
|
miai
|
見合い
|
nam nữ làm quen qua giới thiệu, làm mối
|
25
|
でんわだい
|
denwa dai
|
電話代
|
tiền điện thoại, phí điện thoại
|
26
|
ーだい
|
̄ dai
|
ー代
|
Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
|
27
|
フロント
|
furonto
|
|
bộ phận tiếp tân
|
28
|
―ごうしつ
|
― gōshitsu
|
ー号室
|
phòng số–
|
28
|
あせ
|
ase
|
汗
|
mồ hôi
|
30
|
タオル
|
taoru
|
|
khăn lau, khăn tắm
|
31
|
せっけん
|
sekken
|
|
xà phòng
|
32
|
おおぜい
|
ō ze i
|
大勢
|
nhiều người
|
33
|
おつかれさまでした
|
o tsukare-sa made shita
|
お疲れさまでした
|
chắc anh/chị đã mệt vì làm việc
|
34
|
うかがいます
|
ukagaimasu
|
伺います
|
tôi đến thăm
|
35
|
とちゅうで
|
tochi ~yuude
|
途中で
|
giữa đường, giữa chừng
|
36
|
トラック
|
torakku
|
|
xe tải
|
37
|
ぶつかります
|
butsukarimasu
|
|
đâm , va chạm
|
38
|
ならびます
|
narabimasu
|
並びます
|
xếp hàng
|
39
|
おとな
|
otona
|
大人
|
người lớn
|
40
|
ようふく
|
-yō fuku
|
洋服
|
quần áo kiểu tây âu
|
41
|
せいようかします
|
se iyou ka shimasu
|
西洋化します
|
tây âu hóa
|
42
|
あいます
|
aimasu
|
会います
|
vừa, hợp
|
43
|
いまでは
|
i made wa
|
今では
|
bây giờ(thì)
|
44
|
せいじんしき
|
seiji n shiki
|
成人式
|
lễ trưởng thành, lễ thành nhân
|
Kokono hiểu rằng học tiếng Nhật là một quá trình đòi hỏi sự kiên trì lâu dài qua từng ngày. Kokono hi vọng bài học này giúp các em học tốt từ vựng tiếng Nhật bài 39. Đội ngũ cán bộ giảng viên tại Du học Kokono luôn mong muốn đem đến những bài học bổ ích và tài liệu thú vị giúp thổi bừng ngọn lửa đam mê của các em.
Chúc các em học tốt tiếng Nhật và đạt được ước mơ!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 40