Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 39 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2211

Từ vựng tiếng​ Nhật bài 39 giáo trình Minna no Nihongo

 Có bạn nào luyện thi tiếng Nhật N4 phần từ vựng tiếng Nhật bài 39 giáo trình Minna no Nihongo chưa? Chắc hẳn Minna no Nihongo không còn là cuốn sách xa lạ đối với những bạn học tiếng Nhật. Giáo trình này là tài liệu được công nhận đạt chuẩn quốc tế và được sử dụng giảng dạy ở khắp các trung tâm cũng như trường đại học. Bài học hôm nay Kokono muốn gửi tới các em chính là chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 39 được biên soạn từ giáo trình Minna no Nihongo. Nếu bạn nào chưa học xong bài 38 thì nhớ ôn tập thật kĩ trước khi chuyển sang chủ đề mới hôm nay nhé.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 38

 

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Kokono

44 từ vựng tiếng Nhật bài​ 39

44 từ vựng tiếng Nhật bài 39 đã được Kokono tổng hợp tại đây với đầy đủ phần phiên âm, Kanji và dịch nghĩa. Hãy cùng khám phá ngay các từ mới thú vị này nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 39

 

 

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

こたえます

Kotaemasu

答えます

trả lời

2

たおれます

taoremasu

倒れます

đổ

3

やけます

yakemasu

焼け舞う

cháy

4

やけます(パン/にくが~)

yakemasu (pan/ niku ga ~)

入院します(パン/肉が~)

nướng

5

とおります

to orimasu

通ります

đi qua

6

しにます

shinimasu

死にます

chết

7

びっくりします

bikkuri shimasu

 

ngạc nhiên, giật mình

8

がっかりします

gakkari shimasu

 

thất vọng

9

あんしんします

anshin shimasu

安心します

yên tâm

10

ちこくします

chi koku shimasu

遅刻します

đến chậm , đến muộn

11

そうたいします

-sō taishimasu

早退します

về sớm, ra sớm

12

けんかします

kenka shimasu

 

cãi nhau

13

りこんします

ri Kon shimasu

離婚します

ly dị, ly hôn

14

ふくざつ(な)

fuku zatsu (na)

複雑(な)

phức tạp

15

じゃま(な)

jama (na)

邪魔(な)

cản trở, chiếm diện tích

16

きたない

kitanai

汚い

bẩn

17

うれしい

ureshī

 

vui mừng

18

かなしい

kanashī

悲しい

buồn, đau thương

19

はずかしい

hazukashī

恥ずかしい

xấu hổ, thẹn, hổ thẹn

20

じしん

ji shin

地震

động đất

21

たいふう

21 tai-fū

台風

bão

22

かじ

kaji

火事

hỏa hoạn

23

じこ

ji ko

事故

tai nạn, sự cố

24

みあい

miai

見合い

nam nữ làm quen qua giới thiệu, làm mối

25

でんわだい

denwa dai

電話代

tiền điện thoại, phí điện thoại

26

ーだい

 ̄ dai

ー代

Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn

27

フロント

 furonto 

 

bộ phận tiếp tân

28

―ごうしつ

― gōshitsu

ー号室

phòng số–

28

あせ

ase

mồ hôi

30

タオル

taoru

 

khăn lau, khăn tắm

31

せっけん

sekken

 

xà phòng

32

おおぜい

ō ze i

大勢

nhiều người

33

おつかれさまでした

o tsukare-sa made shita

お疲れさまでした

chắc anh/chị đã mệt vì làm việc

34

うかがいます

ukagaimasu

伺います

tôi đến thăm

35

とちゅうで

tochi ~yuude

途中で

giữa đường, giữa chừng

36

トラック

torakku

 

xe tải

37

ぶつかります

butsukarimasu

 

đâm , va chạm

38

ならびます

narabimasu

並びます

xếp hàng

39

おとな

otona

大人

người lớn

40

ようふく

-yō fuku

洋服

quần áo kiểu tây âu

41

せいようかします

se iyou ka shimasu

西洋化します

tây âu hóa

42

あいます

aimasu

会います

vừa, hợp

43

いまでは

i made wa

今では

bây giờ(thì)

44

せいじんしき

seiji n shiki

成人式

lễ trưởng thành, lễ thành nhân


Kokono hiểu rằng học tiếng Nhật là một quá trình đòi hỏi sự kiên trì lâu dài qua từng ngày. Kokono hi vọng bài học này giúp các em học tốt từ vựng tiếng Nhật bài 39. Đội ngũ cán bộ giảng viên tại Du học Kokono luôn mong muốn đem đến những bài học bổ ích và tài liệu thú vị giúp thổi bừng ngọn lửa đam mê của các em.

Chúc các em học tốt tiếng Nhật và đạt được ước mơ!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 40

 

Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6