Từ vựng tiếng Nhật bài 40 giáo trình Minna no Nihongo
Học từ vựng tiếng Nhật bài 40 giáo trình Minna no Nihongo cùng Kokono ngay tại đây. Minna no Nihongo đã và vẫn đang là cuốn giáo trình hướng dẫn học tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất. Giáo trình này rất phù hợp cho những bạn đang theo học từ đầu tiếng Nhật hoặc có nền tảng cơ bản muốn luyện thi N4. Trong những chủ đề trước Kokono cũng đã hướng dẫn các em luyện thi tiếng nhật ở trình độ cơ bản N5. Để củng cố tiếp cho kiến thức cao hơn ở cấp độ N4 thì hôm nay chúng ta sẽ đến với chủ đề tiếp theo "Từ vựng tiếng Nhật bài 40".
>>> Xem lại: từ vựng tiếng Nhật bài 39
Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 40
Kokono sẽ đưa ra các từ mới, phiên âm, Kanji và nghĩa tiếng Việt của chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 40 để các em dễ dàng học tập. Cùng bắt tay vào khám phá 62 từ vựng tiếng Nhật chủ đề 40 ngay dưới đây thôi nào.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
かぞえます
|
Kazoemasu
|
数えます
|
đếm
|
2
|
はかります
|
hakarimasu
|
測ります/量ります
|
đo, cân
|
3
|
たしかめます
|
tashikamemasu
|
確かめます
|
xác nhận
|
4
|
あいます
|
aimasu
|
合います
|
vừa , hợp
|
5
|
しゅっぱつします
|
shuppatsu shimasu
|
出発します
|
xuất phát, khởi hành
|
6
|
とうちゃくします
|
to uchi ~yakushimasu
|
到着します。
|
đến , đến nơi
|
7
|
よいます
|
yo imasu
|
酔います
|
say
|
8
|
きけん(な)
|
kiken (na)
|
危険(な)
|
nguy hiểm
|
9
|
ひつよう(な)
|
hitsu-yō (na)
|
必要(な)
|
cần thiết
|
10
|
うちゅう
|
uchi ~yuu
|
宇宙
|
vũ trụ
|
11
|
ちきゅう
|
chi kyū
|
地球
|
trái đất
|
12
|
ぼうねんかい
|
bō nen kai
|
忘年会
|
tiệc tất niên
|
13
|
しんねんかい
|
shin nen kai
|
新年会
|
tiệc tân niên
|
14
|
にじかい
|
niji kai
|
二次会
|
bữa tiệc thứ hai, tăng hai
|
15
|
たいかい
|
tai kai
|
大会
|
đại hội , cuộc thi
|
16
|
マラソン
|
marason
|
|
ma-ra-tong
|
17
|
コンテスト
|
kontesuto
|
|
cuộc thi
|
18
|
おもて
|
omote
|
表
|
phía trước , mặt trước
|
19
|
うら
|
ura
|
裏
|
phía sau , mặt sau
|
20
|
へんじ
|
henji
|
返事
|
hồi âm , trả lời
|
21
|
もうしこみ
|
mōshikomi
|
申し込み
|
đăng ký
|
22
|
ほんとう
|
hontō
|
本当
|
thật
|
23
|
まちがい
|
machigai
|
|
sai , lỗi
|
24
|
きず
|
kizu
|
傷
|
viết thương
|
25
|
ズボン
|
zubon
|
|
cái quần
|
26
|
ながさ
|
naga-sa
|
長さ
|
chiều dài
|
27
|
おもさ
|
omo-sa
|
重さ
|
cân nặng, trọng lượng
|
28
|
たかさ
|
taka-sa
|
高さ
|
chiều cao
|
28
|
おおきさ
|
ōki-sa
|
大きさ
|
cỡ , kích thước
|
30
|
―びん
|
― bin
|
ー便
|
chuyến bay–
|
31
|
―ごう
|
― go u
|
ー号
|
số–
|
32
|
―こ
|
― ko
|
|
cái, cục , viên
|
33
|
―ほん
|
― hon
|
ー本
|
cái(đơn vị đếm vật dài)
|
34
|
―はい
|
― wa i
|
|
–chén, –cốc
|
35
|
―キロ
|
―-kiro
|
|
–ki-lo, –cân
|
36
|
―グラム
|
― Guramu
|
|
–gam
|
37
|
ーセンチ
|
̄senchi
|
|
–xăng-ti-mét
|
38
|
ーミリ
|
̄miri
|
|
–mi-li-mét
|
39
|
―いじょう
|
― iji ~you
|
ー以上
|
trở lên, trên
|
40
|
―いか
|
― ika
|
ー以下
|
trở xuống, dưới
|
41
|
さあ
|
sā
|
|
à.., ồ..,(dùng khi không rõ về điều gì đó)
|
42
|
どうでしょうか
|
dōdeshou ka
|
|
thế nào?(cách nói lịch sự của どうですか)
|
43
|
クラス
|
-kurasu
|
|
lớp học
|
44
|
テスト
|
tesuto
|
|
bài kiểm tra
|
45
|
せいせき
|
seiseki
|
成績
|
kết quả, thành tích
|
46
|
ところで
|
tokorode
|
測ります/量ります
|
nhân tiện
|
47
|
いらっしゃいます
|
irasshaimasu
|
確かめます
|
đến(kính ngữ của きます)
|
48
|
ようす
|
yo usu
|
様子
|
vẻ, tình hình
|
49
|
じけん
|
ji ken
|
事件
|
vụ án
|
50
|
オートバイ
|
ōtobai
|
到着します。
|
xe máy
|
51
|
ばくだん
|
ba kudan
|
爆弾
|
bom
|
52
|
つみます
|
tsumimasu
|
積みます
|
chuyển lên, xếp hàng lên
|
53
|
うんてんしゅ
|
un tenshi ~yu
|
運転手
|
lái xe
|
54
|
はなれた
|
wa nareta
|
離れた
|
xa cách, xa
|
55
|
が
|
ga
|
地球
|
nhưng
|
56
|
ゆうに
|
yū ni
|
|
gấp, đột nhiên
|
57
|
うごかします
|
ugokashimasu
|
動かします
|
khởi động, chạy
|
58
|
いっしょけんめい
|
issho kenmei
|
一所懸命
|
hết sức, chăm chỉ
|
59
|
はんにん
|
-han nin
|
犯人
|
thủ phạm
|
60
|
てにいれます
|
te ni iremasu
|
手に入れます
|
có được, lấy được, đoạt được
|
61
|
いまでも
|
ima demo
|
今でも
|
ngay cả bây giờ
|
62
|
うわさします
|
uwasa shimasu
|
|
đồn đại
|
Lượng kiến thức từ vựng tiếng Nhật 40 khá nặng với 62 từ mới. Chính vì thế các em cần nỗ lực và chăm chỉ hơn nữa mới có thể chinh phục được hết chúng. Hãy tiếp tục theo dõi các bài học mới nhất từ duhockokono.vn nhé.
Chúc các em thành công!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 41