Từ vựng tiếng Nhật bài 41 giáo trình Minna no Nihongo
Làm thế nào để học từ vựng tiếng Nhật bài 41 của giáo trình Minna no Nihongo một cách hiệu quả và hứng thú? "Có công mài sắt có ngày nên kim" là lời dạy từ xa xưa của ông cha ta. Nó luôn được áp dụng trong mọi trường hợp không ngoại trừ việc học tiếng Nhật. Kokono đã biên soạn các chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 1 đến bài 50 với mong muốn giúp các em luyện thi thật tốt. Chủ đề chính của chúng ta hôm nay là từ vựng tiếng Nhật bài 41.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 40
Danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 41
Cùng Kokono khám phá ngay 54 từ vựng tiếng Nhật bài 41 bao gồm từ mới, phiên âm, kanji và dịch nghĩa ngay dưới đây nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
いただきます
|
Itadakimasu
|
数えます
|
nhận(kính ngữ của もらいます)
|
2
|
くださいます
|
kudasaimasu
|
測ります/量ります
|
cho, tặng(kính ngữ của くれます)
|
3
|
やります
|
yarimasu
|
確かめます
|
cho(hạ bối hoặc cây cỏ, động vật)
|
4
|
よびます
|
yobimasu
|
呼びます
|
mời
|
5
|
とりかえます
|
torikaemasu
|
取り替えます
|
đổi, thay
|
6
|
しんせつに します
|
shin setsuni shimasu
|
親切に します
|
giúp đợm đối xử thân thiện
|
7
|
かわいい
|
kawaī
|
dễ thương
|
xinh, đáng yêu
|
8
|
おいわい(をします)
|
o iwai (o shimasu)
|
お祝い
|
quà; quà mừng
|
9
|
おとしだま
|
otoshi dama
|
お年玉
|
tiền mừng tuổi
|
10
|
[お]みまい
|
[o ] mimai
|
[お]見舞い
|
thăm người ốm
|
11
|
きょうみ
|
kyō mi
|
興味
|
quan tâm
|
12
|
じょうほう
|
ji ~youhou
|
情報
|
thông tin
|
13
|
ぶんぽう
|
bunpō
|
文法
|
ngữ pháp
|
14
|
はつおん
|
hatsu on
|
発音
|
phát âm
|
15
|
さる
|
saru
|
猿
|
con khỉ
|
16
|
えさ
|
esa
|
|
mồi; thức ăn
|
17
|
おもちゃ
|
esa
|
|
đồ chơi
|
18
|
えほん
|
e hon
|
絵本
|
truyện tranh
|
19
|
えはがき
|
e hagaki
|
絵はがき
|
bưu ảnh
|
20
|
ドライバー
|
doraibā
|
|
đồ vặn ốc; tua-vít
|
21
|
ハンカチ
|
hankachi
|
|
khăn tay
|
22
|
くつした
|
kutsushita
|
靴下
|
vớ
|
23
|
てぶくろ
|
tebukuro
|
手袋
|
găng tay
|
24
|
ゆびわ
|
yu biwa
|
指輪
|
nhẫn
|
25
|
バッグ
|
baggu
|
|
túi xách
|
26
|
そふ
|
so fu
|
祖父
|
ông (của mình)
|
27
|
そぼ
|
so bo
|
祖母
|
bà (của mình)
|
28
|
まご
|
ma go
|
孫
|
cháu
|
28
|
おじ
|
oji
|
|
chú, bác, cậu (của mình)
|
30
|
おじさん
|
ojisan
|
|
chú, bác, cậu (của ngta)
|
31
|
おば
|
oba
|
|
cô, dì (của mình)
|
32
|
おばさん
|
obasan
|
|
cô, dì (của ngta)
|
33
|
おととし
|
ototoshi
|
|
năm ngoái
|
34
|
はあ
|
wa a
|
|
vâng, tôi hiểu rồi
|
35
|
もうしわけ ありません
|
mōshiwake arimasen
|
申し訳 ありません
|
Xin lỗi
|
36
|
あずかります
|
azukarimasu
|
預かります
|
bảo quản; thu nhận; giữ giùm
|
37
|
せんじつ
|
senjitsu
|
先日
|
ngày kia
|
38
|
たすかります
|
tasukarimasu
|
助かります
|
giúp đỡ
|
39
|
むかしばなし
|
mukashi-banashi
|
昔話
|
truyền thuyết; cổ tích
|
40
|
ある~
|
aru ~
|
|
có một~
|
41
|
おとこ
|
o toko
|
男
|
con trai; đàn ông
|
42
|
こどもたち
|
kodomo-tachi
|
子どもたち
|
con nít; con cái
|
43
|
いじめます
|
ijimemasu
|
|
chọc ghẹo; chọc phá
|
44
|
かめ
|
kame
|
烏龜
|
con rùa
|
45
|
たすけます
|
tasukemasu
|
助けます
|
cứu; giúp
|
46
|
[お]しろ
|
[o ] shiro
|
[お]城
|
lâu đài; thành
|
47
|
おひめさま
|
o hime-sama
|
お姫様
|
công chúa
|
48
|
たのしく
|
tanoshiku
|
楽しく
|
vui sướng
|
49
|
くらします
|
kurashimasu
|
暮らします
|
sống
|
50
|
りく
|
riku
|
陸
|
lục địa
|
51
|
すると
|
suruto
|
|
rồi thì
|
52
|
けむり
|
kemuri
|
煙
|
khói
|
53
|
まっしろ[な]
|
masshiro [na]
|
真っ白[な]
|
trắng xoá
|
54
|
なかみ
|
naka mi
|
中身
|
nội dung; bên trong
|
Trên đây là 54 từ vựng tiếng Nhật bài 41 trình độ N4. Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày và sớm chinh phục được cấp độ tiếng nhật cao cấp.
>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 42