Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 41 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2817

Từ vựng tiếng Nhật ​bài 41 giáo trình Minna no Nihongo

 Làm thế nào để học từ vựng tiếng Nhật bài 41 của giáo trình Minna no Nihongo một cách hiệu quả và hứng thú? "Có công mài sắt có ngày nên kim" là lời dạy từ xa xưa của ông cha ta. Nó luôn được áp dụng trong mọi trường hợp không ngoại trừ việc học tiếng Nhật. Kokono đã biên soạn các chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 1 đến bài 50 với mong muốn giúp các em luyện thi thật tốt. Chủ đề chính của chúng ta hôm nay là từ vựng tiếng Nhật bài 41.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 40

 

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Kokono

Danh sách từ vựng ti​ếng Nhật bài 41

Cùng Kokono khám phá ngay 54 từ vựng tiếng Nhật bài 41 bao gồm từ mới, phiên âm, kanji và dịch nghĩa ngay dưới đây nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 41


STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

いただきます

Itadakimasu

数えます

nhận(kính ngữ của もらいます)

2

くださいます

kudasaimasu

測ります/量ります

cho, tặng(kính ngữ của くれます)

3

やります

yarimasu

確かめます

cho(hạ bối hoặc cây cỏ, động vật)

4

よびます

yobimasu

呼びます

mời

5

とりかえます

torikaemasu

取り替えます

đổi, thay

6

しんせつに します

shin setsuni shimasu

親切に します

giúp đợm đối xử thân thiện

7

かわいい

kawaī

dễ thương

xinh, đáng yêu

8

おいわい(をします)

o iwai (o shimasu)

お祝い

quà; quà mừng

9

おとしだま

otoshi dama

お年玉

tiền mừng tuổi

10

[お]みまい

[o ] mimai

[お]見舞い

thăm người ốm

11

きょうみ

kyō mi

興味

quan tâm

12

じょうほう

ji ~youhou

情報

thông tin

13

ぶんぽう

bunpō

文法

ngữ pháp

14

はつおん

hatsu on

発音

phát âm

15

さる

saru

con khỉ

16

えさ

esa

 

mồi; thức ăn

17

おもちゃ

esa 

 

đồ chơi

18

えほん

e hon

絵本

truyện tranh

19

えはがき

e hagaki

絵はがき

bưu ảnh

20

ドライバー

doraibā

 

đồ vặn ốc; tua-vít

21

ハンカチ

hankachi

 

khăn tay

22

くつした

kutsushita

靴下

vớ

23

てぶくろ

tebukuro

手袋

găng tay

24

ゆびわ

yu biwa

指輪

nhẫn

25

バッグ

baggu

 

túi xách

26

そふ

so fu

祖父

ông (của mình)

27

そぼ

so bo

 祖母

bà (của mình)

28

まご

ma go

cháu

28

おじ

oji

 

chú, bác, cậu (của mình)

30

おじさん

ojisan

 

chú, bác, cậu (của ngta)

31

おば

oba

 

cô, dì (của mình)

32

おばさん

obasan

 

cô, dì (của ngta)

33

おととし

ototoshi

 

năm ngoái

34

はあ

wa a

 

vâng, tôi hiểu rồi

35

もうしわけ ありません

mōshiwake arimasen

申し訳 ありません

Xin lỗi

36

あずかります

azukarimasu

預かります

bảo quản; thu nhận; giữ giùm

37

せんじつ

senjitsu

先日

ngày kia

38

たすかります

tasukarimasu

助かります

giúp đỡ

39

むかしばなし

mukashi-banashi

昔話

truyền thuyết; cổ tích

40

ある~

aru ~

 

có một~

41

おとこ

o toko

con trai; đàn ông

42

こどもたち

kodomo-tachi

子どもたち

con nít; con cái

43

いじめます

ijimemasu

 

chọc ghẹo; chọc phá

44

かめ

kame

烏龜

con rùa

45

たすけます

tasukemasu

助けます

cứu; giúp

46

[お]しろ

[o ] shiro

[お]城

lâu đài; thành

47

おひめさま

o hime-sama

お姫様

công chúa

48

たのしく

tanoshiku

楽しく

vui sướng

49

くらします

kurashimasu

暮らします

sống

50

りく

riku

lục địa

51

すると

suruto

 

rồi thì

52

けむり

kemuri

khói

53

まっしろ[な]

masshiro [na]

真っ白[な]

trắng xoá

54

なかみ

naka mi

中身

nội dung; bên trong

 

Trên đây là 54 từ vựng tiếng Nhật bài 41 trình độ N4. Chúc các em học tiếng Nhật vui vẻ mỗi ngày và sớm chinh phục được cấp độ tiếng nhật cao cấp.

>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 42

 

Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6