Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 42 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 02/10/2019
Lượt xem: 2598

Từ vựng tiếng Nh​ật bài 42 giáo trình Minna no Nihongo

 Xin chào các em đã quay trở lại với chương trình Tự học tiếng Nhật Online tại Kokono. Từ vựng tiếng Nhật bài 42 là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Kokono hiểu rằng để chinh phục tiếng Nhật các em cần có quá trình học tập lâu dài bài bản. Để phục vụ các em ôn tập tốt hơn, đội ngũ giảng viên Kokono đã tiến hành thực hiện tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật sơ cấp với đầy đủ Kanji, phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Cùng theo bước Kokono qua từng bài học để nhận thấy sự tiến bộ của các em nhé.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 41

 

Học từ vựng tiếng Nhật tại Kokono

Danh sách từ vựng tiế​ng Nhật bài 42

Từ vựng tiếng Nhật bài 42 sẽ tập trung vào chủ đề nào? Các em hãy khám phá ngay dưới đây nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 42

 

STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

つつみます Ⅰ

Tsutsumimasu

包みます

bọc; gói

2

わかします Ⅰ

wakashimasu Ⅰ

沸かします

đun sôi

3

まぜます Ⅱ

mazemasu Ⅱ

混ぜます

trộn; khuấy

4

けいさんします Ⅲ

kei-san shimasu Ⅲ

計算します

tính toán

5

あつい

atsui

厚い

dầy

6

うすい

usui

薄い

mỏng

7

べんごし

be n goshi

弁護士

luật sư

8

おんがくか

on ga ku ka

音楽家

nhạc sĩ

9

こどもたち

kodomo-tachi

子どもたち

trẻ em

10

ふたり

futari

二人

hai người

11

きょういく

kyō iku

教育

giáo dục

12

れきし

rekishi

歴史

lịch sử

13

ぶんか

bun ka

文化

văn hoá

14

しゃかい

sha kai

社会

xã hội

15

ほうりつ

hōritsu

法律

pháp luật

16

せんそう

sen sō

戦争

chiến tranh

17

へいわ

e iwa

平和

hoà bình

18

もくてき

mo ku teki

目的

mục đích

19

あんぜん

an zen

安全

an toàn

20

ろんぶん

ro n bun

論文

luận văn

21

かんけい

kan kei

関係

quan hệ

22

ミキサ

mikisa

 

máy trộn; máy xay

23

やかん

yakan

 

ấm đun nước

24

せんぬき

sen'nuki

栓抜き

cái mở nút chai

25

かんきり

kan kiri

缶切り

đồ mở đồ hộp

26

かんづめ

kan dzume

缶詰

đồ hộp

27

ふろしき

furoshiki

 

khăn gói

28

そろばん

soro ban

 

bàn tính

28

たいおんけい

tai on kei

体温計

cặp nhiệt độ

30

ざいりょう

zairyō

材料

vật liệu

31

いし

ishi

đá; sỏi

32

ピラミッド

piramiddo

 

kim tự tháp

33

データ

dēta

 

dữ liệu

34

ファイル

fairu

 

tập tin

35

ある~

aru ~

 

nọ

36

いっしょうけんめい

isshou kenmei

生懸命

cố gắng

37

なぜ

naze

 

tại sao

38

こくれん

ko kuren

国連

liên hiệp quốc

39

こくさいれんごう

ko kusai ren go u

国際連合

liên hiệp quốc

40

ポーランド

pōrando

 

Phần Lan

41

ローン

rōn

 

tiền vay; trả góp

42

セット

-setto

 

bộ

43

あとは

ato wa

 

còn lại

44

カップラーメン

kappurāmen

 

mì ăn liền

45

インスタントラーメン

insutantorāmen

 

mì ăn liền

46

なべ

nabe

 

nồi

47

どんぶり

donburi 

 

tô to

48

しょくひん

shokuhin

食品

thực phẩm

49

ちょうさ

chō-sa

調査

điều tra

50

カップ

kappu

 

tách; chén

51

また

mata

 

lại nữa; ngoài ra

52

~のかわりに

~ no kawari ni

~の代わりに

thay cho

53

どこででも

dokode demo

 

bất cứ nơi nào

54

いまでは

i made wa

今では

bây giờ; hiện nay

 

54 từ vựng tiếng Nhật bài 42 trên là thuộc cấp độ luyện thi tiếng Nhật N4. Phần Kanji của bài này cũng chưa quá phức tạp. Vì thế các em hãy cố gắng học thuộc hết nhé. 

Chúc các em có những phút giây học tập vui vẻ mỗi ngày với tiếng Nhật và sớm đạt hiệu quả cao!

>>> Học tiếp: Từ vựng tiếng Nhật bài 43
 

Địa chỉ học tiếng Nhật tại Kokono

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6