Từ vựng tiếng Nhật bài 43 giáo trình Minna no Nihongo
Giáo trình Minna no Nihongo không còn là cái tên lạ lẫm với bất cứ ai quan tâm hay đã và đang học tiếng Nhật. Từ vựng tiếng Nhật bài 43 là một trong những phần kiến thức quan trọng của cuốn giáo trình sơ cấp này. Khi các em học đến bài 43 thì tức là chúng ta cũng đang gần chinh phục được trình độ N4. Vậy còn bạn nào chưa học kịp thì mau tăng tốc lên nhé. Còn hôm nay chúng ta sẽ đến với các từ vựng tiếng Nhật bài 43 dành cho những bạn đã ôn tập chắc chắn 42 chủ đề trước.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 42
Từ vựng tiếng Nhật bài 43
Tại sao Kokono soạn thảo từ vựng tiếng Nhật bài 43 cũng như các chủ đề khác tách riêng tại đây? Với nhiều bạn, đôi khi những cuốn sách trở nên nhàm chán và làm "giảm nhiệt". Hoặc có những người bận rộn hay vì điều kiện kinh tế không thể tới trung học. Vậy thì tự học tiếng Nhật online cùng Kokono chính là giải pháp hữu hiệu nhất cho các trường hợp này.
Phương pháp học cùng Kokono qua từng bài từ vựng tiếng Nhật cụ thể sẽ giúp các em có hứng thú hơn, đem đến luồng gió mới. Đặc biệt thổi bừng ngọn lửa đam mê với ngôn ngữ xứ sở hoa anh đào trong mỗi bạn.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
ふえます
|
Fuemasu
|
増えます
|
tăng, tăng lên (xuất khẩu)
|
2
|
へります
|
herimasu
|
減ります
|
giảm, giảm xuống (xuất khẩu)
|
3
|
あがります
|
agarimasu
|
上がります
|
tăng, tăng lên (giá)
|
4
|
さがります
|
sagarimasu
|
下がります
|
giảm, giảm xuống (giá)
|
5
|
きれます
|
kiremasu
|
切れます
|
đứt
|
6
|
とれます
|
toremasu
|
|
tuột
|
7
|
おちゃます
|
ocha ma su
|
|
rơi
|
8
|
なくなります
|
nakunarimasu
|
|
mất, hết (xăng)
|
9
|
じょうぶ「な」
|
jōbu `na'
|
丈夫「な」
|
chắc, bền
|
10
|
へん「な」
|
hen `na'
|
変「な」
|
lạ, kì quặc
|
11
|
しあわせ
|
shiawase
|
幸せ
|
hạnh phúc
|
12
|
うまい
|
umai
|
|
ngon
|
13
|
まずい
|
mazui
|
|
dở
|
14
|
つまらない
|
tsumaranai
|
|
buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị
|
15
|
ガソリン
|
gasorin
|
|
xăng
|
16
|
ひ
|
hi
|
火
|
lửa
|
17
|
だんぼう
|
da n bō
|
暖房
|
thiết bị làm ấm, lò sưởi, máy điều hòa
|
18
|
れいぼう
|
rei bō
|
冷房
|
thiết bị làm mát, máy điều hòa
|
19
|
センス
|
sensu
|
|
có khiếu, gu
|
20
|
いまにも
|
imanimo
|
今にも
|
(có vẻ sắp)~đến nơi
|
21
|
わあ
|
wā
|
|
ôi!
|
22
|
かいいん
|
ka ī n
|
会員
|
thành viên
|
23
|
てきとう「な」
|
tekitō `na'
|
適当「な」
|
thích hợp, vừa phải
|
24
|
ねんれい
|
nen rei
|
年齢
|
tuổi
|
25
|
しゅうにゅう
|
shi ~yuunyuu
|
収入
|
thu nhập
|
26
|
ぴったり
|
pittari
|
|
vừa văn, đúng
|
27
|
そのうえ
|
sonoue
|
|
thêm vào đó, hơn thế
|
28
|
~といいます
|
~ to īmasu
|
~と言います
|
tên là~/ được gọi là~
|
29
|
ばら
|
bara
|
|
hoa hồng
|
30
|
ドライブ
|
doraibu
|
|
lái xe (đi chơi)
|
Chúng ta vừa hoàn thành bài học từ vựng tiếng Nhật bài 43 của giáo trình tiếng Nhật sơ cấp N4 - Minna no Nihongo. Nếu bạn nào chưa tự tin có thể học tốt tại nhà thì hãy đến ngay Kokono để thực hiện ước mơ nhé. Kokono đã có mặt trên khắp 3 miền Tổ quốc đem hoài bão, ý chí của các học viên vươn xa hơn.
Chúc các em học tiếng Nhật thật hiệu quả và vui vẻ!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 44