Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo

Cập nhật: 14/10/2019
Lượt xem: 3385

Từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo

 Các em thân mến! Các em đã ôn tập và sẵn sàng để bước sang chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo chưa? Chúng ta đã cùng nhau đi đến gần cuối chặng đường chinh phục tiếng Nhật sơ cấp rồi đấy. Mỗi ngày dành một khoảng thời gian nhất định để trau dồi tiếng Nhật các em sẽ thấy được sự tiến bộ rõ rệt của mình. Đồng thời sở hữu cho riêng bản thân kho từ vựng phong phú. Đặc biệt những bạn nào có ý định đi du học hay luyện thi chứng chỉ tiếng Nhật,... nhất định phải siêng rèn luyện vốn từ nhé. Bây giờ chúng ta hãy đi vào chủ đề chính ngày hôm nay thôi nào.

>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 47

 

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Kokono


Từ vựng tiếng Nhật bài 48

Chủ đề của ngày hôm nay là từ vựng tiếng Nhật bài 48. Kokono đã hệ thống riêng phiên âm, nghĩa tiếng Việt và Kanji của các từ vựng trong bộ giáo trình Minna no Nihongo. Các em hãy ôn tập lại ngay cùng Kokono nhé.


STT

Từ Vựng

Phiên âm

Kanji

Nghĩa

1

おろします

Oroshimasu

降ろします、下ろします

cho xuống, hạ xuống

2

とどけます

todokemasu

届けます

gửi đến, chuyển đến

3

せわをします

sewa o shimasu

世話をします

chăm sóc

4

いや[な]

iya [na]

 

không thích, ngán

5

きびしい

kibishī

厳しい

nghiêm khắc, nghiêm ngặt

6

じゅく

ji ~yuku

 塾

cở sở học thêm

7

スケジュール

sukejūru

 

thời khóa biểu, lịch trình

8

せいと

sei to

 生徒

học trò

9

もの

mono

người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới )

10

にゅうかん

ni ~yuukan

入館

sở nhập cảnh

11

さいにゅうこくビザ

sai ni ~yuukoku biza

再入国ビザ

visa tái nhập cảnh

12

じゆうに

ji yū ni

自由に

một cách tự do

13

~かん

~ kan

~間

trong ~(nói về thời lượng)

14

いいことですね。

ī kotodesu ne.

 

hay nhỉ/ được đấy nhỉ

15

おいそがしいですか。

O isogashīdesu ka.

お忙しいですか

anh/chị đang bận phải không?

16

ひさしぶり

Hisashi-buri 

久しぶり

sau khoảng thời gian dài

17

えいぎょう

Ei gyo u

営業

kinh doanh

18

それまでに

sore made ni

 

đến trước lúc đó

19

かまいません

kamaimasen

 

được rồi,không sao, không có gì đâu

20

たのしみます

tanoshimimasu

楽しみます

vui thích

21

もともと

motomoto

 

vốn dĩ

22

ーせいき

 ̄ seiki

ー世紀

thế kỷ thứ ­ー

23

かわりをします

kawari o shimasu

代わりをします

thay thế

24

スピード

supīdo

 

tốc độ

25

きょうそうします

kyōsō shimasu

競走します

chạy đua

26

サーカス

sākasu

 

xiếc

27

げい

-ge i

trò diễn, tiết mục, tài năng

28

うつくしい

utsukushī

美しい

đẹp

29

すがた

su gata

姿

dáng hình, tư thế

30

こころ

kokoro

tâm hồn ,trái tim

31

とらえます

toraemasu

 

giành được

32

~にとって

~ ni totte

 

đối với~


Học từ vựng tiếng Nhật bài 48 qua hình ảnh

Hình ảnh sinh động luôn kích thích sự hứng thú trong mỗi người. Chính vì vậy Kokono muốn gửi tặng bộ tranh học từ vựng tiếng Nhật bài 48 giúp các em dễ ghi nhớ hơn.
 

Từ vựng tiếng Nhật bài 48-1
Từ vựng tiếng Nhật bài 48-2
Từ vựng tiếng Nhật bài 48-3
Từ vựng tiếng Nhật bài 48-4

 

Chúc các em học tiếng Nhật thật hiệu quả cùng Kokono!

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 48

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6