Từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo
Các em thân mến! Các em đã ôn tập và sẵn sàng để bước sang chủ đề từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo chưa? Chúng ta đã cùng nhau đi đến gần cuối chặng đường chinh phục tiếng Nhật sơ cấp rồi đấy. Mỗi ngày dành một khoảng thời gian nhất định để trau dồi tiếng Nhật các em sẽ thấy được sự tiến bộ rõ rệt của mình. Đồng thời sở hữu cho riêng bản thân kho từ vựng phong phú. Đặc biệt những bạn nào có ý định đi du học hay luyện thi chứng chỉ tiếng Nhật,... nhất định phải siêng rèn luyện vốn từ nhé. Bây giờ chúng ta hãy đi vào chủ đề chính ngày hôm nay thôi nào.
>>> Xem lại: Từ vựng tiếng Nhật bài 47
Từ vựng tiếng Nhật bài 48
Chủ đề của ngày hôm nay là từ vựng tiếng Nhật bài 48. Kokono đã hệ thống riêng phiên âm, nghĩa tiếng Việt và Kanji của các từ vựng trong bộ giáo trình Minna no Nihongo. Các em hãy ôn tập lại ngay cùng Kokono nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Phiên âm
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
おろします
|
Oroshimasu
|
降ろします、下ろします
|
cho xuống, hạ xuống
|
2
|
とどけます
|
todokemasu
|
届けます
|
gửi đến, chuyển đến
|
3
|
せわをします
|
sewa o shimasu
|
世話をします
|
chăm sóc
|
4
|
いや[な]
|
iya [na]
|
|
không thích, ngán
|
5
|
きびしい
|
kibishī
|
厳しい
|
nghiêm khắc, nghiêm ngặt
|
6
|
じゅく
|
ji ~yuku
|
塾
|
cở sở học thêm
|
7
|
スケジュール
|
sukejūru
|
|
thời khóa biểu, lịch trình
|
8
|
せいと
|
sei to
|
生徒
|
học trò
|
9
|
もの
|
mono
|
者
|
người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới )
|
10
|
にゅうかん
|
ni ~yuukan
|
入館
|
sở nhập cảnh
|
11
|
さいにゅうこくビザ
|
sai ni ~yuukoku biza
|
再入国ビザ
|
visa tái nhập cảnh
|
12
|
じゆうに
|
ji yū ni
|
自由に
|
một cách tự do
|
13
|
~かん
|
~ kan
|
~間
|
trong ~(nói về thời lượng)
|
14
|
いいことですね。
|
ī kotodesu ne.
|
|
hay nhỉ/ được đấy nhỉ
|
15
|
おいそがしいですか。
|
O isogashīdesu ka.
|
お忙しいですか
|
anh/chị đang bận phải không?
|
16
|
ひさしぶり
|
Hisashi-buri
|
久しぶり
|
sau khoảng thời gian dài
|
17
|
えいぎょう
|
Ei gyo u
|
営業
|
kinh doanh
|
18
|
それまでに
|
sore made ni
|
|
đến trước lúc đó
|
19
|
かまいません
|
kamaimasen
|
|
được rồi,không sao, không có gì đâu
|
20
|
たのしみます
|
tanoshimimasu
|
楽しみます
|
vui thích
|
21
|
もともと
|
motomoto
|
|
vốn dĩ
|
22
|
ーせいき
|
̄ seiki
|
ー世紀
|
thế kỷ thứ ー
|
23
|
かわりをします
|
kawari o shimasu
|
代わりをします
|
thay thế
|
24
|
スピード
|
supīdo
|
|
tốc độ
|
25
|
きょうそうします
|
kyōsō shimasu
|
競走します
|
chạy đua
|
26
|
サーカス
|
sākasu
|
|
xiếc
|
27
|
げい
|
-ge i
|
芸
|
trò diễn, tiết mục, tài năng
|
28
|
うつくしい
|
utsukushī
|
美しい
|
đẹp
|
29
|
すがた
|
su gata
|
姿
|
dáng hình, tư thế
|
30
|
こころ
|
kokoro
|
心
|
tâm hồn ,trái tim
|
31
|
とらえます
|
toraemasu
|
|
giành được
|
32
|
~にとって
|
~ ni totte
|
|
đối với~
|
Học từ vựng tiếng Nhật bài 48 qua hình ảnh
Hình ảnh sinh động luôn kích thích sự hứng thú trong mỗi người. Chính vì vậy Kokono muốn gửi tặng bộ tranh học từ vựng tiếng Nhật bài 48 giúp các em dễ ghi nhớ hơn.
Chúc các em học tiếng Nhật thật hiệu quả cùng Kokono!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 48