Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm và nghĩa tiếng Việt
Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm và nghĩa tiếng Việt
Do ảnh hưởng của chữ Hán nên tiếng Nhật có nhiều từ phát âm gần giống với nghĩa tiếng Việt. Điều này là một thuận lợi cũng là một điều thú vị với người học tiếng Nhật. Cùng KOKONO học một số từ vựng tiếng Nhật đồng âm đồng nghĩa với tiếng Việt!
1.結婚 kekkon: kết hôn
2.生命 seimei: sinh mệnh
3.態度 (たいど) Taido : thái độ
4.独占 (どくせん) Dokusen: độc chiếm
5.意見 (いけん) Iken: ý kiến
6.婚約 (こんやく) Kon'yaku: hôn ước
7.安心 (あんしん) anshin: An Tâm
8.離婚( りこん) Ri Kon: li hôn
9.注意 (ちゅうい) chuui: chú ý
10.散歩 (さんぽ) Sanpo: tản bộ
11.治安 chian : trị an
12. 誤解 gokai hiểu lầm
13.結果 (けっか) Kekka: kết quả
14.現代 (げんだい ) Gendai: hiện đại
15.独身 (どくしん ) Dokushin: độc thân
16.生産 (せいさん) Sei-san: sinh sản
17.同意 (どうい): đồng ý
18.運命 (うんめい )vận mệnh
19.感動 (かんどう) Kandō: cảm động
20. 観察 (かんさつ) Kan satsu: quan sát
21. 古代 Kodai: cổ đại
22.関係 (かんけい) kan kei: quan hệ
23.連絡 (れんらく) ren raku: Liên lạc
24.不満 (ふまん) fuman bất mãn
25.困難 (こんなん) Kon nan: khốn nạn
26. 避難 (ひなん) hinan: tị nạn
27.準備 (じゅんび) Ji ~yunbi: chuẩn bị
28. 気候 (きこう) Kikō: khí hậu
29.日記 (にっき) Ni kki: nhật kí
30.特別 (とくべつ) tokubetsu: đặc biệt
31.病院 (びょういん): bệnh viện
32.目的 (もくてき)Mokuteki: mục đích
33.結局 (けっきょく)kekkyo ku: kết cục
34.命令 (めいれい) Mei rei mệnh lệnh
35.青春 (せいしゅん) Sei shun: thanh xuân
36.意味(いみ)Imi: ý nghĩa
37.だんだん Dandan: dần dần
38.管理 (かんり) Kanri: quản lý
39.理解(りかい) Ri kai: lý giải
40.理論(りろん) Riron: lý luận
41.公理 (こうり) Kōri: công lý
42.工芸(こうげい) Kō-ge i : công nghệ
43,指導 (しどう) Shi dō: chỉ đạo
44.運命(うんめい ) Un mei: vận mệnh
45.特徴 ( とくちょう) Toku chō: đặc trưng
46.専門 (せんもん) Sen mon chuyên môn
47.専業 (せんぎょう) Sen gyo u: chuyên nghiệp
48. 国旗 (こっき) Kokki: quốc kỳ
49. 迷信 meisin mê tín
Trong quá trình học tiếng Nhật, ta hay bắt gặp những từ tiếng Nhật phát âm với cách nói trong tiếng Việt, đầu này rất thú vị và tạo sự liên tưởng rất tốt khi học từ vựng tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt!
>>>6 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG NHẬT “KINH ĐIỂN” CỦA NGƯỜI VIỆT
>>>Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật
>>>Ngữ điệu tiếng Nhật và cách phát âm chuẩn Nhật