Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm và nghĩa tiếng Việt

Cập nhật: 04/01/2019
Lượt xem: 725

Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm và nghĩa tiếng Việt



Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm tiếng ViệtDo ảnh hưởng của chữ Hán nên tiếng Nhật có nhiều từ phát âm gần giống với nghĩa tiếng Việt. Điều này là một thuận lợi cũng là một điều thú vị với người học tiếng Nhật. Cùng KOKONO học một số từ vựng tiếng Nhật đồng âm đồng nghĩa với tiếng Việt!

1.結婚  kekkon:   kết hôn

2.生命 seimei:     sinh mệnh

3.態度 (たいど) Taido :  thái độ

4.独占 (どくせん) Dokusen:  độc chiếm

5.意見 (いけん) Iken:      ý kiến

6.婚約 (こんやく) Kon'yaku:         hôn ước

7.安心 (あんしん)  anshin:  An Tâm

8.離婚( りこん) Ri Kon:       li hôn

9.注意 (ちゅうい) chuui:      chú ý

10.散歩 (さんぽ) Sanpo: tản bộ

11.治安 chian :  trị an

12. 誤解 gokai hiểu lầm

13.結果 (けっか) Kekka:  kết quả

14.現代  (げんだい ) Gendai:         hiện đại

15.独身 (どくしん ) Dokushin:      độc thân

16.生産 (せいさん) Sei-san:  sinh sản

17.同意 (どうい): đồng ý

18.運命 (うんめい )vận mệnh

19.感動 (かんどう) Kandō: cảm động

20. 観察 (かんさつ) Kan satsu:  quan sát

21. 古代  Kodai: cổ đại

22.関係 (かんけい) kan kei:  quan hệ

23.連絡 (れんらく) ren raku: Liên lạc

24.不満 (ふまん) fuman bất mãn

25.困難 (こんなん) Kon nan: khốn nạn

26. 避難 (ひなん) hinan:  tị nạn

27.準備 (じゅんび) Ji ~yunbi: chuẩn bị

28. 気候 (きこう) Kikō: khí hậu

29.日記 (にっき) Ni kki: nhật kí

30.特別 (とくべつ) tokubetsu:  đặc biệt

31.病院 (びょういん):   bệnh viện

32.目的 (もくてき)Mokuteki: mục đích


33.結局 (けっきょく)kekkyo ku:  kết cục

34.命令 (めいれい) Mei rei mệnh lệnh

35.青春 (せいしゅん) Sei shun:      thanh xuân

36.意味(いみ)Imi: ý nghĩa


Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm và nghĩa tiếng Việt

 
37.だんだん Dandan: dần dần

38.管理 (かんり) Kanri: quản lý

39.理解(りかい) Ri kai:  lý giải

40.理論(りろん) Riron: lý luận

41.公理 (こうり) Kōri: công lý

42.工芸(こうげい) Kō-ge i : công nghệ

43,指導  (しどう) Shi dō: chỉ đạo

44.運命(うんめい ) Un mei: vận mệnh

45.特徴 ( とくちょう) Toku chō: đặc trưng

46.専門 (せんもん) Sen mon chuyên môn

47.専業 (せんぎょう) Sen gyo u:   chuyên nghiệp

48. 国旗 (こっき) Kokki: quốc kỳ

49. 迷信 meisin mê tín

Trong quá trình học tiếng Nhật, ta hay bắt gặp những từ tiếng Nhật phát âm với cách nói trong tiếng Việt, đầu này rất thú vị và tạo sự liên tưởng rất tốt khi học từ vựng tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt!


>>>6 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG NHẬT “KINH ĐIỂN” CỦA NGƯỜI VIỆT

>>>Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật

>>>Ngữ điệu tiếng Nhật và cách phát âm chuẩn Nhật

Từ vựng tiếng Nhật có âm hán gần với âm tiếng Việt
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6