Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

Cập nhật: 20/12/2018
Lượt xem: 1912

Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

học tiếng nhật

 Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng và nhà bếp. Khi học tiếng Nhật thì một trong những chùm từ vựng dễ nhớ và dễ học nhất là những từ liên quan đến bếp núc nấu nướng. Hãy cùng KOKONO học một chút tiếng Nhật liên quan đến chủ để nhà bếp vô cùng ấm cúng này nhé!

>>>
6 lỗi phát âm tiếng Nhật “kinh điển” của người Việt
 
>>> Tên các quốc gia trong tiếng Nhật thế nào?

Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng trong nhà bếp

Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)hoặc đơn giản là 料理を作る
 
Nêm gia vị (seasoning): あじつける (味付ける)
 
Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)ví dụ như khi các bạn đun nước, luộc trứng
 
Nướng: やく (焼く)dùng cho cả nướng bánh và nướng thịt
 
Rán bình thường: いためる (炒める)(rán mà cho ít dầu, rang hay xào đều là từ này)
 
Rán ngập dầu: あげる (揚げる)(như khi làm Tempura chẳng hạn)
 
Hấp: むらす(蒸らす)
 
Ninh: にる (煮る)
 
Trộn: まぜる (混ぜる)(cũng có thể dùng như “khuấy”)

 
 Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết
Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

 
Ngâm: ひたす (浸す) (ngâm dấm chẳng hạn)
 
Lật: うらがえす (裏返す) (lật bánh)
 
Nghiền: つぶす
 
Trải/ phết (bơ): ぬる
 
Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)
 
Đổ nước/ rót: そそぐ
 
Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)
 
Đổ vào/ Thêm vào: つける (có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )
 
Rắc lên: にふりかける
 
Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)
 
Gọt vỏ: かわ(皮)をむく
 
Cắt/ thái: きる (切る)Ngoài ra, nếu muốn diễn đạt hành động băm nhỏ (thái hạt lựu), sẽ dùng せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする
 
Cuộn: まく (巻く)(ví dụ như cuốn nem chẳng hạn)
 
Đo: はかる
 
Làm lạnh: ひやす(冷やす)Nếu là làm đông cứng/ để vào ngăn đá thì là こおらせる(凍らせる)
 
Rã đông: かいとうする (解凍する)
 
Nấu cơm: ご飯を炊く(たく)
 
Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする ví dụ: Để bánh trong lò trong 30 phút (パンをレンジに30分ねかせる)
 
Rửa: あらう
 
 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vật dụng trong nhà bếp

Từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng - nhà bếp cần biết

Bát: ちゃわん
 
Đũa: はし(箸)
 
Thìa: スプーン
 
Dao: ナイフ
 
Dao cắt bánh mì:パンきりぼうちょう
 
Dao mổ cá:でばぼうちょう
 
Dao chặt xương :ちゅうか
 
Dao mổ lươn: うなぎ)
 
Dao thái sợi mì udon, soba: めんせつ)
 
Nĩa: フォーク
 
Nồi: なべ (鍋)
 
Chảo rán: フライパン
 
Thớt: まないた(まな板)
 
Muôi/ môi múc canh: おたま(お玉)
 
Rổ/ Giá (để rau): かご
 
Giấy bạc gói thức ăn: アルミホイル
 
Cái khay: おぼん hoặc  トレー
 
Tủ lạnh: れいぞうこ(冷蔵庫)
 
Lò vi sóng: レンジ
 
Lò nướng: オーブン
 
Nồi cơm điện: クッカー
 
Từ vựng tiếng Nhật về gia vị nấu nướng

Muối: しお(塩)
 
Đường: さとう(砂糖)
 
Hạt tiêu: こしょう (胡椒)
 
Ketchup: ケチャップ
 
Mayonnaise: マヨネーズ
 
Mù tạt: カラシ
 
Dấm: す(酢)

 
 Từ vựng tiếng Nhật về gia vị nấu nướng
 
Nước mắm: ヌクマム (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
 
Gừng: しょうが
 
Tỏi: ニンニク
 
Nghệ: ターメリック
 
Từ vựng tiếng Nhật về một số nguyên liệu nấu nướng
 
Nguyên liệu: ぐざい(具材)hoặc ざいりょう(材料)
 
Bột (nói chung): こ(粉)
 
Bột mì: こむぎこ(小麦粉)
 
Bột ngô: コンスターチ
 
Bột khoai: かたくりこ (片栗粉)
 
Nước sốt: ソース
 
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị nấu ăn
 
Thơm : においがいい
 
Ngọt: あまい (甘い)
 
Cay: からい(辛い)
 
Mặn: しょっぱい しおからい(塩辛い)
 
Nhạt: あじがうすい(味が薄い)
 
Chua: すっぱい
 
Đắng: にがい(苦い)
 
Nấu ăn là một hoạt động thường nhật diễn ra thường xuyên trong sinh hoạt và chắc chắn nó là sở thích của rất nhiều bạn, vậy tại sao không vừa nấu ăn, vừa học luôn một chút tiếng Nhật nhỉ. Với những từ vựng tiếng Nhật về nấu nướng và nhà bếp trên đây bạn đã đủ sẵn sàng để theo dõi một video dạy nấu ăn bằng tiếng Nhật chưa nhỉ?


Xem thêm:

>>>KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT CẤP TỐC CHẤT LƯỢNG CAO 

>>> LỚP HỌC TIẾNG NHẬT TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

>>>LỚP HỌC TIẾNG NHẬT TẠI HÀ NỘI CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

 

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6