Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Tầm nhìn sứ mệnh
Nguyên tắc hoạt động
Đội ngũ nhân sự
Tin tức
Tin tức Du Học Kokono
Cẩm nang du học
Cuộc sống Du học
Tuyển Dụng Kokono
Du học Nhật Bản
Thông Tin Du Học Nhật Bản
Các Trường Tại Nhật Bản
Văn hóa và Đất Nước Nhật Bản
Học Bổng Du Học Nhật
Tự Học
Tự Học Từ Vựng
Tự Học Hán Tự - Kanji
Tự Học Ngữ Pháp
Tài Liệu
Hình Ảnh
Hình ảnh Các trường Nhật ngữ
Hình ảnh Du học sinh Nhật Bản
Hình ảnh Đối tác của Kokono
Liên hệ
Du học Nhật Bản Kokono chỉ từ 180 triệu
TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC THÁNG 9 VÀ THÁNG 12 - 2018
Tuyển sinh du học Đài Loan - Ưu đãi cực chất cho học viên sinh năm 98-99-2000
Tuyển sinh du học Đài Loan - Ưu đãi cực chất cho học viên sinh năm 98-99-2000
Khóa học tiếng Hàn
Lớp học tiếng Trung
Khuyến mãi khóa học tiếng
Tu hoc Kanji
Tuyển Giảng viên tiếng Nhật
Thông tin du học
KHÓA HỌC KOKONO
Tuyển sinh Du học Nhật Bản
Tuyển sinh Du học Hàn Quốc
Tuyển sinh Du Học Trung Quốc
Tuyển sinh Du Học Đài Loan
TẢI TÀI LIỆU DU HỌC
Thủ tục du học Nhật Bản
Góc tu nghiệp sinh
Hỏi đáp du học Nhật Bản
Bài viết được quan tâm
Khóa học tiếng Trung tại Hà Nội - Lời giải cho những ai muốn học Tiếng Trung giao tiếp
Phát hiện Khóa học Tiếng Nhật "vừa rẻ vừa chất" tại TP. HCM - Thành công trong tầm tay bạn~
LỚP HỌC TIẾNG NHẬT TẠI HÀ NỘI CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU - Bất ngờ với chương trình ưu đãi lớn!
TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC KỲ THÁNG 9 VÀ THÁNG12 - MIỄN PHÍ KÝ TÚC XÁ
Danh sách các trường Nhật ngữ - Mới cập nhật
3 câu hỏi khi chọn trường du học Hàn Quốc
5 Ưu thế Khóa học Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Hàn Online - Rào cản đã được phá bỏ
Những sự thật thú vị về văn hóa Hàn Quốc
TẤT TẦN TẬT VỀ QUY TRÌNH CHUYỂN ĐỔI VISA CHO DU HỌC SINH HÀN QUỐC [Phần 1]
Album ảnh
Trang chủ
Tự Học Online
Tự Học Từ Vựng
Từ vựng tiếng Trung: chủ đề thời gian
Cập nhật: 21/09/2019
Lượt xem: 2169
Cỡ chữ
Từ vựng tiếng Trung: chủ đề thời gian
Trong tiếng Trung, các từ chỉ thời gian như ngày, tháng, năm,… được nói như thế nào? Cùng KOKONO học tiếng Trung qua chủ đề thời gian để hiểu rõ hơn nhé!
Từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Trung
Ngày:
今天 jīntiān hôm nay
明天 míngtiān ngày mai
后天 hòutiān ngày mốt
大后天 dàhòutiān ngày kìa (3 ngày nữa)
昨天 zuótiān hôm qua
前天 qiántiān hôm kia, hôm trước
大前天 dàqiántiān hôm kìa (3 hôm trước)
几号 jǐ hào ngày mấy
星期几
xīngqī jǐ thứ mấy
星期一 Xīngqī yī thứ Hai
星期二 Xīngqī èr thứ Ba
星期三 Xīngqī sān thứ Tư
星期四 Xīngqī sì thứ Năm
星期五 Xīngqī wǔ thứ Sáu
星期六 Xīngqī lìu thứ Bảy
星期天 Xīngqī tiān Chủ Nhật
星期日 Xīngqī rì Chủ nhật
周末 Zhōu mò cuối tuần
这(个)星期 zhè (ge) xīngqī tuần này
上星期 shàng xīngqī tuần trước
下星期 xià xīngqī tuần sau, tuần tới
月份
yuèfèn tháng
几月 jǐ yuè tháng mấy
这(个)月 zhè (ge) yuè tháng này
上(个)月 shàng (ge) yuè tháng trước
下(个)月 xià (ge) yuè tháng sau
一月 yī yuè tháng 1
二月 èr yuè tháng 2
三月 sān yuè tháng 3
四月 sì yuè tháng 4
五月 wǔ yuè tháng 5
六月 liù yuè tháng 6
七月 qī yuè tháng 7
八月 bā yuè tháng 8
九月 jiǔ yuè tháng 9
十月 shí yuè tháng 10
十一月 shíyī yuè tháng 11
十二月 shí'èr yuè tháng 12
哪年
nǎ nián năm nào
今年 jīnnián năm nay
明年 míngnián năm tới
后年 hòunián năm sau nữa
去年 qùnián năm ngoái, năm trước
前年 qiánnián năm trước nữa
一九九六年 yī jiǔ jiǔ liù nián năm 1996
二零零零年 èr líng líng líng nián năm 2000
二零一八 年 èr líng yī bā nián năm 2018
季
节
jì jié
Các mùa
冬季 dōng jì Mùa đông
夏季 xià jì Mùa hè
春季 chūn jì Mùa xuân
秋季 qiū jì Mùa thu
Hỏi về thời gian bằng tiếng Trung
Hỏi giờ
请问现在几点?
/ qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn? /
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
十点十分。
/Shí diǎn shí fēn./
10 giờ 10 phút.
你几点出去 (回来)?
/Nǐ jǐ diǎn chūqù (huílái)?/
Anh mấy giờ đi (về)?
我上午九点出去。
/Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn chūqù. /
Tôi đi lúc 9h sáng.
Khóa học tiếng Hoa uy tín tại Thủ Đức
Hỏi ngày tháng
今天是几月几号?
/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
今天是三月十号。
/Jīntiān shì sān yuè shí hào./
Hôm nay là ngày 10 tháng 3.
你的生日是几月几号?
/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
我的生日是十月十号。
/Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào./
Sinh nhật của tớ là ngày 10 tháng 10.
今天星期几?
/Jīntiān xīngqí jǐ? /
Hôm nay là thứ mấy?
今天星期六。
/Jīntiān xīngqíliù./
Hôm nay là thứ bảy.
Hỏi về khoảng thời gian
你去多少时候?
/Nǐ qù duōshǎo shíhòu? /
Anh đi bao lâu?
我去三个月。
/Wǒ qù sān gè yuè. /
Tôi đi hai tháng.
Thay vì dùng “多少时候” có thể thay bằng”多久” hoặc “多长时间” cũng có nghĩa là “bao lâu” hay “bao nhiêu lâu”.
从这到河内坐火车要多长时间?
/Cóng zhè dào hénèi zuò huǒchē yào duō cháng shíjiān? /
Từ đây ra Hà Nội, đi tàu hỏa mất bao nhiêu thời gian?
三十九个小时。
/Sānshíjiǔ gè xiǎoshí. /
36 tiếng đồng hồ.
你读几年大学?
/Nǐ dú jǐ nián dàxué? /
Anh học đại học mấy năm?
四年。
/Sì nián. /
4 năm.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề thời gian, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
Về trang trước
Lên đầu trang
Gửi email
In trang
Các tin tức khác:
Từ vựng tiếng Nhật bài 50 giáo trình Minna no Nihongo
(3768 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 30 giáo trình Minna no Nihongo
(3527 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 24 giáo trình Minna no Nihongo
(2473 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 20 giáo trình Minna no Nihongo
(2717 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 45 giáo trình Minna no Nihongo
(2976 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 46 giáo trình Minna no Nihongo
(2852 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 47 giáo trình Minna no Nihongo
(3248 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 48 giáo trình Minna no Nihongo
(3384 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 49 giáo trình Minna no Nihongo
(3920 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 giáo trình Minna no Nihongo
(4259 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 43 giáo trình Minna no Nihongo
(2586 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 44 giáo trình Minna no Nihongo
(2686 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 25 giáo trình Minna no Nihongo
(2980 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 giáo trình Minna no Nihongo
(4648 Lượt xem)
Từ vựng tiếng Nhật bài 27 giáo trình Minna no Nihongo
(4947 Lượt xem)