Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán cho dân văn phòng

Cập nhật: 19/09/2019
Lượt xem: 3057

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán cho dân văn phòng

Học tiếng TRung



học kanji Kế toán là một trong những ngành phổ biến nhất sử dụng nhiều tiếng Trung Quốc. Nếu không nắm được các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thì bạn sẽ khó có thể làm tốt công việc này ở một công ty Trung Quốc. Cùng KOKONO bố sung vốn từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán ngay nhé!

Xem thêm:

>>>Tự học tiếng Trung theo chủ đề: Tiền tệ, đổi tiền 

>>> 99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa? 

Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kế toán


1 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương
2 预算草案 yùsuàn cǎo’àn Bản dự thảo dự toán
3 在制品 Zài zhìpǐn Bán thành phẩm
4 合并决算表 Hébìng juésuàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
5 工作日表 gōngzuò rì biǎo Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày
6 损益表 sǔnyì biǎo Bảng báo cáo thu nhập
7 资产负债表 Zīchǎnfùzhàibiǎo Bảng cân đối kế toán
8 报表 Bàobiǎo Báo cáo
9 定期报表 Dìngqíbàobiǎo Báo cáo định kì thường xuyên
10 财务报表   Cáiwùbàobiǎo Báo cáo tài chính
 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
 
11 收益表 / 损益表 Shōuyìbiǎo/  sǔnyìbiǎo Báo cáo thu nhập
12 财务拨款 cáiwù bōkuǎn Cấp phát tài chính
13 支出、开支 Zhīchū, kāizhī Chi phí
14 办公费 bàngōngfèi Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
15 查账费用 Cházhàng fèiyòng Chi phí kiểm toán
16   利息支出 Lìxízhīchū Chi phí lãi vay
17 利息费用 lìxí fèiyòng Chi phí lợi tức
18 收入、收益 Shōurù, shōuyì Doanh thu, lợi nhuận
19   金融交易 Jīnróngjiāoyì Giao dịch tài chính
20   会计/会计学 Kuàijì/ kuàijìxué Kế toán
21 执业会计师 Zhíyèkuàijìshī Kế Toán công chứng
 
 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán


 
22 公共会计师 / 会计师 Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī Kế toán công cộng
23 工业会计 Gōngyèkuàijì Kế toán công nghiệp
24 工业会计 gōngyè kuàijì Kế toán công nghiệp
25 企业会计 qǐyè kuàijì Kế toán doanh nghiệp
26 单式簿记 dān shì bùjì Kế toán đơn
27 成本会计 Chéngběnkuàijì Kế toán giá thành
28 成本会计 Chéng běn kuàijì Kế toán giá thành
29 复式簿记 fùshì bù jì Kế toán kép
30 银行会计 Yínháng kuàijì Kế toán ngân hàng
 
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán 

31 工厂会计 Gōngchǎngkuàijì Kế toán nhà máy
32 制造会计 zhìzào kuàijì Kế toán sản xuất
33 制造会计 Zhìzàokuàij Kế toán sảnxuất
34 会计主任 Kuàijìzhǔrèn Kế toán trưởng
35 会计主任 kuàijì zhǔrèn Kế toán trưởng
36 结账 jiézhàng Kết toán sổ sách
37 财务结算 cáiwù jiésuàn Kết toán tài vụ
38 累计折旧 Lěijìzhéjiù Khấu hao lũy kế
39 累积折旧 -土地改良物 Lěijīzhéjiù -tǔdìgǎiliáng wù Khấu hao luỹ kế – Cải tạo đất
40   折旧 Zhéjiù Khấuhao
41 主管会计 Zhǔguǎn kuàijì Kiểm soát viên
42 审计 Shěnjì Kiểm toán
43 主计主任 Zhǔ jì zhǔrèn Kiểm toán trưởng
44 会计期间 Kuàijìqíjiān Kỳ kế toán
45 损益 sǔnyì Lãi lỗ
46 前期损益 qiánqí sǔnyì Lãi lỗ kỳ trước
 
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
 
47 本期损益 běn qí sǔnyì Lãi lỗ trong kỳ
48 纯利 chúnlì Lãi ròng
49 利息 lìxí Lãi, lợi tức
50 四舍五入 sìshěwǔrù Làm tròn số
51 做假账 zuò jiǎ zhàng Lập sổ giả
52 支付命令 Zhīfù mìnglìng Lệnh chi
53 毛损 máo sǔn Lỗ gộp
54 递延兑换损失 Dì yán duìhuàn sǔnshī Lỗ tỷ giá hối đoái hoãn lại
55 蚀本 shíběn Lỗ vốn
56 毛利 Máolì Lợi nhuận gộp, tổng lợi nhuận
57 税前收入 Shuì qián shōurù Lợi nhuận trước thuế, thu nhập trước thuế
58 底薪 dǐxīn Lương căn bản
59 双薪 shuāngxīn Lương đúp
60 退休金 tuìxiū jīn Lương hưu
61 兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm
62 加班工资 jiābān gōngzī Lương tăng ca
63 红利工资 hónglì gōngzī Lương thưởng
64 活动编号 Huódòng biānhào Mã số hoạt động
 
 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
 
65 会计年度 Kuàijìniándù Năm tài chính
66 簿计员 Bùjìyuán Người giữ sổ sách
67 公认会计原则 Gōngrènkuàijìyuánzé Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận
68 会计员 Kuàijìyuán Nhân viên kế toán
69 会计规程 Kuàijìguīchéng Quy trình kế toán
70 流动资产 Liúdòngzīchǎn Tài khoản ngắn hạn
71 资产账户 Zīchǎnzhànghù Tài khoản tài sản
72 营业收入 Yíngyèshōurù Thu nhập hoạt động
73 净利润 Jìnglìrùn Thu nhập ròng, lợi nhuận sau thuế
74 会计程序 Kuàijìchéngxù Thủ tục kế toán
75 应收退税款 Yīng shōu tuìshuì kuǎn Thuế được hoàn phải thu
76 进项税额 Jìnxiàng shuì’é Thuế VAT đầu vào
77 助理会计 Zhùlǐkuàijì Trợ lý kế toán
78 单位会计 Dānwèikuàijì Văn phòng kế toán
 
 
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, khi làm nghiệp vụ kế toán trong công ty Trung Quốc bạn sẽ phải tiếp xúc với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, hãy cố gắng trau dồi cả kỹ năng công việc lẫn khả năng tiếng Trung nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.

 
Nắm chắc trong tay 79 từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6