Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán cho dân văn phòng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán cho dân văn phòng
Kế toán là một trong những ngành phổ biến nhất sử dụng nhiều tiếng Trung Quốc. Nếu không nắm được các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thì bạn sẽ khó có thể làm tốt công việc này ở một công ty Trung Quốc. Cùng KOKONO bố sung vốn từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán ngay nhé!
Xem thêm:
>>>Tự học tiếng Trung theo chủ đề: Tiền tệ, đổi tiền
>>> 99 Từ vựng tiếng Trung về ngành luật, bạn đã biết chưa?
Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kế toán
1 |
工资等级 |
gōngzī děngjí |
Bậc lương |
2 |
预算草案 |
yùsuàn cǎo’àn |
Bản dự thảo dự toán |
3 |
在制品 |
Zài zhìpǐn |
Bán thành phẩm |
4 |
合并决算表 |
Hébìng juésuàn biǎo |
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
5 |
工作日表 |
gōngzuò rì biǎo |
Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày |
6 |
损益表 |
sǔnyì biǎo |
Bảng báo cáo thu nhập |
7 |
资产负债表 |
Zīchǎnfùzhàibiǎo |
Bảng cân đối kế toán |
8 |
报表 |
Bàobiǎo |
Báo cáo |
9 |
定期报表 |
Dìngqíbàobiǎo |
Báo cáo định kì thường xuyên |
10 |
财务报表 |
Cáiwùbàobiǎo |
Báo cáo tài chính |
11 |
收益表 / 损益表 |
Shōuyìbiǎo/ sǔnyìbiǎo |
Báo cáo thu nhập |
12 |
财务拨款 |
cáiwù bōkuǎn |
Cấp phát tài chính |
13 |
支出、开支 |
Zhīchū, kāizhī |
Chi phí |
14 |
办公费 |
bàngōngfèi |
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
15 |
查账费用 |
Cházhàng fèiyòng |
Chi phí kiểm toán |
16 |
利息支出 |
Lìxízhīchū |
Chi phí lãi vay |
17 |
利息费用 |
lìxí fèiyòng |
Chi phí lợi tức |
18 |
收入、收益 |
Shōurù, shōuyì |
Doanh thu, lợi nhuận |
19 |
金融交易 |
Jīnróngjiāoyì |
Giao dịch tài chính |
20 |
会计/会计学 |
Kuàijì/ kuàijìxué |
Kế toán |
21 |
执业会计师 |
Zhíyèkuàijìshī |
Kế Toán công chứng |
22 |
公共会计师 / 会计师 |
Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī |
Kế toán công cộng |
23 |
工业会计 |
Gōngyèkuàijì |
Kế toán công nghiệp |
24 |
工业会计 |
gōngyè kuàijì |
Kế toán công nghiệp |
25 |
企业会计 |
qǐyè kuàijì |
Kế toán doanh nghiệp |
26 |
单式簿记 |
dān shì bùjì |
Kế toán đơn |
27 |
成本会计 |
Chéngběnkuàijì |
Kế toán giá thành |
28 |
成本会计 |
Chéng běn kuàijì |
Kế toán giá thành |
29 |
复式簿记 |
fùshì bù jì |
Kế toán kép |
30 |
银行会计 |
Yínháng kuàijì |
Kế toán ngân hàng |
31 |
工厂会计 |
Gōngchǎngkuàijì |
Kế toán nhà máy |
32 |
制造会计 |
zhìzào kuàijì |
Kế toán sản xuất |
33 |
制造会计 |
Zhìzàokuàij |
Kế toán sảnxuất |
34 |
会计主任 |
Kuàijìzhǔrèn |
Kế toán trưởng |
35 |
会计主任 |
kuàijì zhǔrèn |
Kế toán trưởng |
36 |
结账 |
jiézhàng |
Kết toán sổ sách |
37 |
财务结算 |
cáiwù jiésuàn |
Kết toán tài vụ |
38 |
累计折旧 |
Lěijìzhéjiù |
Khấu hao lũy kế |
39 |
累积折旧 -土地改良物 |
Lěijīzhéjiù -tǔdìgǎiliáng wù |
Khấu hao luỹ kế – Cải tạo đất |
40 |
折旧 |
Zhéjiù |
Khấuhao |
41 |
主管会计 |
Zhǔguǎn kuàijì |
Kiểm soát viên |
42 |
审计 |
Shěnjì |
Kiểm toán |
43 |
主计主任 |
Zhǔ jì zhǔrèn |
Kiểm toán trưởng |
44 |
会计期间 |
Kuàijìqíjiān |
Kỳ kế toán |
45 |
损益 |
sǔnyì |
Lãi lỗ |
46 |
前期损益 |
qiánqí sǔnyì |
Lãi lỗ kỳ trước |
47 |
本期损益 |
běn qí sǔnyì |
Lãi lỗ trong kỳ |
48 |
纯利 |
chúnlì |
Lãi ròng |
49 |
利息 |
lìxí |
Lãi, lợi tức |
50 |
四舍五入 |
sìshěwǔrù |
Làm tròn số |
51 |
做假账 |
zuò jiǎ zhàng |
Lập sổ giả |
52 |
支付命令 |
Zhīfù mìnglìng |
Lệnh chi |
53 |
毛损 |
máo sǔn |
Lỗ gộp |
54 |
递延兑换损失 |
Dì yán duìhuàn sǔnshī |
Lỗ tỷ giá hối đoái hoãn lại |
55 |
蚀本 |
shíběn |
Lỗ vốn |
56 |
毛利 |
Máolì |
Lợi nhuận gộp, tổng lợi nhuận |
57 |
税前收入 |
Shuì qián shōurù |
Lợi nhuận trước thuế, thu nhập trước thuế |
58 |
底薪 |
dǐxīn |
Lương căn bản |
59 |
双薪 |
shuāngxīn |
Lương đúp |
60 |
退休金 |
tuìxiū jīn |
Lương hưu |
61 |
兼薪 |
jiān xīn |
Lương kiêm nhiệm |
62 |
加班工资 |
jiābān gōngzī |
Lương tăng ca |
63 |
红利工资 |
hónglì gōngzī |
Lương thưởng |
64 |
活动编号 |
Huódòng biānhào |
Mã số hoạt động |
65 |
会计年度 |
Kuàijìniándù |
Năm tài chính |
66 |
簿计员 |
Bùjìyuán |
Người giữ sổ sách |
67 |
公认会计原则 |
Gōngrènkuàijìyuánzé |
Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận |
68 |
会计员 |
Kuàijìyuán |
Nhân viên kế toán |
69 |
会计规程 |
Kuàijìguīchéng |
Quy trình kế toán |
70 |
流动资产 |
Liúdòngzīchǎn |
Tài khoản ngắn hạn |
71 |
资产账户 |
Zīchǎnzhànghù |
Tài khoản tài sản |
72 |
营业收入 |
Yíngyèshōurù |
Thu nhập hoạt động |
73 |
净利润 |
Jìnglìrùn |
Thu nhập ròng, lợi nhuận sau thuế |
74 |
会计程序 |
Kuàijìchéngxù |
Thủ tục kế toán |
75 |
应收退税款 |
Yīng shōu tuìshuì kuǎn |
Thuế được hoàn phải thu |
76 |
进项税额 |
Jìnxiàng shuì’é |
Thuế VAT đầu vào |
77 |
助理会计 |
Zhùlǐkuàijì |
Trợ lý kế toán |
78 |
单位会计 |
Dānwèikuàijì |
Văn phòng kế toán |
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, khi làm nghiệp vụ kế toán trong công ty Trung Quốc bạn sẽ phải tiếp xúc với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, hãy cố gắng trau dồi cả kỹ năng công việc lẫn khả năng tiếng Trung nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.