Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán thông dụng

Cập nhật: 19/09/2019
Lượt xem: 2967

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán thông dụng


Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùngHôm nay KOKONO sẽ cung cấp từ vựng tiếng Trung sơ cấp về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùng trong cuộc sống. Học giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề là một cách khá hiệu quả để bạn có thể học nhanh chóng mà không nhầm lẫn cũng như quên từ sau khi học. Cùng KOKONO học những từ vựng tiếng Hoa về mua bán, mặc cả để áp dụng ngay vào giao tiếp tiếng Trung nào!

>>>Từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách con người

>>> Động từ Ly hợp trong tiếng Trung là gì?


 
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùng

卖      /mài/  bán

买      /mǎi/  mua

买东西    /Mǎi dōngxī/ mua đồ

一共  /yígòng/       tổng cộng

怎么  /zěnme/       thế nào

样      /yàng/          kiểu, loại

还是  /háishi/        hay là

别的  /bié de/        khác, cái khác

多少  /duōshao/    bao nhiêu

钱      /qián/ tiền

给      /gěi/   cho, đưa

价钱  /jiàqian/       giá tiền

试试 /Shì shì/  thử

想      /xiǎng          / muốn

听      /tīng/  lượng từ lon, hộp

零钱  /língqián/     tiền lẻ

 
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùng

便宜  /Piányí/ Rẻ

贵/Guì/ Đắt
 
一点/Yīdiǎn/ Một chút

找      /Zhǎo/ Tìm, trả lại

打折 / Dǎzhé/ Giảm giá

常 /cháng/ thường

考虑 /kǎolü/ suy nghĩ,cân nhắc

优惠 /yōuhuì/  giá ưu đãi

新款  / Xīnkuǎn/  hàng mới

砍价  /Kǎn jià/ Hét giá

五颜六色  /Wǔ yán liù sè/ Màu sắc đa dạng

赔      /Péi/ Thua lỗ

赔本            /Péi běn/ Hụt vốn

批发 /Pī fā/ Bán buôn

小贩 /Xiǎo fàn/ Bán lẻ

有的是  /Yǒu de shì/ Nhiều

 
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùng
Luyện tập từ vựng: đặt câu giao tiếp chủ đề mua bán

1. 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
 
2.  我可以试试吗? 
wǒ kěyǐ shìshì ma?
T+ôi có thể thử được không?
 
3. 有别的颜色吗?  
yǒu biéde yánsè ma?
Có màu khác không?
 
4.    你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.
 
5. 那不合理。
nà bù hélǐ.
Như thế không hợp lí lắm.
 
6. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
Giảm giá cho tôi đi.
 
7.  你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.
 
8. 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le
 Hôm nay đang sell off 50%.

9. 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le
 Bạn yên tâm đi, ở đây đồ chỗ tôi là tốt nhất đấy!

10. 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
Bạn mua mấy cái, mua càng nhiều tôi giảm giá càng nhiều.

11. 一分钱一分货
Yī fēn qián yī fēn huò
Tiền nào của đấy.

12.好,买 四 斤,。一共 多少 钱?。
Yī gòng duō shǎo qián?
Tổng cộng chi phí là từng nào vậy   ?
 
13. 给 你 钱。
Gěi nǐ qián.
Xin Gửi bạn tiền .
 
14. 谢谢,以后 在 来。
Xièxiè, yǐ hòu zài lái.
Cảm ơn bạn nhé , sau này mời bạn lại tới .

Với một số từ vựng  và mẫu câu tiếng Trung về chủ đề mua bán, mặc cả thường dùng trên, các bạn có thể đi mua sắm bên Trung Quốc – đại công xưởng với mãu mã vô cùng đa dạng và rất rẻ. Chính vì vậy, ghim ngay những mẫu câu này để đi mua hàng nhé! Cùng học tiếng Trung với KOKONO nào!!!

 
Học tiếng Trung
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6