Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè

Cập nhật: 19/01/2019
Lượt xem: 2342

Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè




Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hèMùa hè ở Nhật Bản dẫu khá nóng nhưng vẫn đem đến một vẻ đẹp vô cùng tuyệt vời, bởi vậy mà khoảng thời gian này cũng có rất nhiều lễ hội truyền thống với nhiều hoạt động hấp dẫn như ẩm thực,trình diễn các điệu múa sôi động,... mình cùng học thêm một số từ vựng, cách nói và thành ngữ trong tiếng Nhật liên quan đến mùa hè nhé. Hy vọng những từ vựng mùa hè này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về văn hoá Nhật Bản.
 
Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè
 

Từ vựng tiếng Nhật  về mùa hè thường dùng


夏 (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか) : mùa hè

九夏 (きゅうか) : 90 ngày hè (ba tháng mùa hè) [mùa hè tại Nhật Bản từ khoảng tháng 4 đến tháng 10]

暑月 (しょげつ) : những tháng nóng

立夏 (りっか) : ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè [ thường là ngày 5,6 tháng 5]

初夏 (しょか・はつなつ) : đầu mùa hè, khai hạ

暑中 (しょちゅう) : giữa mùa hè

処暑(しょしょ): tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu

菖蒲の節句  (あやめのせっく) : tết đoan ngọ, ngày trẻ em

涼味 (りょうみ) : cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu

温気 (うんき) : không khí nóng ẩm

溽暑 (じょくしょ) : thời tiết nóng ẩm

湿暑 (しっしょ) : độ ẩm cao và nóng

真夏 (まなつ) : thời điểm nóng nhất mùa hè

炎昼 (えんちゅう) : ánh nắng mặt trời ban ngày như lửa đốt

炎暑 (えんしょ) =  暑熱(しょねつ) : nắng cháy da, nóng như thiêu đốt

暑気払い (しょきばらい): chống lại cái nóng

耐暑 (たいしょ) : chịu nhiệt tốt

夏木立 (なつこだち) : đứng dưới nắng hè

若葉 (わかば): lá non chớm nở vào mùa hè

青葉 (あおば) : dùng để chỉ sự tươi tốt của cây cối vào đầu mùa hè

夏菊 (なつぎく) : hoa cúc mùa hè 

 
Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè

緑陰 (りょくいん) : bóng râm dưới tán cây xanh

暑威 (しょい) : thời tiết nóng của mùa hè

暑天 (しょてん) : nói về bầu trời mùa hè, mang ý nghĩa chỉ sự nóng bức

中元 (ちゅうげん) : tết Trung Nguyên, ngày 15/7 hằng năm

涼気 (りょうき) : không khí trong lành, mát mẻ ( chỉ sáng sớm mùa hè)

夏暁 (なつあけ) : bình minh mùa hè

夏の暮れ (なつのくれ) : vào cuối mùa hè, cũng có thể dùng với nghĩa hoàng hôn ngày hè

夕涼み (ゆうすずみ) : buổi tối mát mẻ

長日 (ちょうじつ) : ngày dài, mùa hè thì thường ngày dài đêm ngắn

六月秋 (ろくがつのあき) : tháng 6 mùa thu ( tháng 6 âm lịch là tháng mát mẻ nhất mùa hè, nó được so sánh với mùa thu)

冷夏 (れいか) : mùa hè mát mẻ, thường sử dụng để so sánh với các mùa hè trước

真夏日 (まなつび) : để nói những ngày nhiệt độ cao hơn 30℃

避暑 (ひしょ) = 納涼 (のうりょう) : đi tránh nóng

薄暑 (はくしょ) : nóng vã mồ hôi

青葉雨 (あおばあめ) : cơn mưa đầu mùa hạ

翠雨 (すいう) : tiết Vũ Thủy [mưa ẩm]

入梅 (にゅうばい) : bắt đầu mùa mưa

夏雲 (なつぐも) : mây mùa hạ

夏枯れ (なつがれ) : thực vật héo đi vì nắng hè; doanh số bán hàng giảm sút vì hè oi bức

夏鶯 (なつうぐいす) : chim chích bông hót ngày hè

麦秋 (ばくしゅう・むぎあき) : mùa thu hoạch lúa mì

夏期学校 (かきがっこう) : lớp học hè
Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè
 

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật liên quan đến mùa hè


Mùa hè tại Nhật Bản được xem là mùa sôi động nhất trong năm, có rất nhiều câu thành ngữ tiếng Nhật dùng ngụ ý mùa hè để nói về cuộc sống nhân sinh:
 
1. 飛んで火に入る夏の虫 (とんでひにいるなつのむし)
Nghĩa:  côn trùng mùa hè lao đầu vào lửa. Câu này có ý nghĩa giống  với câu “Lao như con thiêu thân” trong Tiếng Việt.
Đây là câu thành ngữ ám chỉ sự ngu muội, thiển cận, bị choáng ngợp bởi những thứ hào nháng mà quên đi tất cả.

 
 Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè

 
2. 夏歌う者は冬泣く (なつうたうものはふゆなく)
Nghĩa: vui hát vào mùa hè và khóc trong mùa đông
Mùa hè là mùa để sản xuất trồng trọt, là mùa để làm việc và tích luỹ thức ăn cũng như nhiều thứ để đón 1 mùa đông lạnh giá sắp tới. Tuy nhiên lại có những người không tận dụng thời khắc này để làm việc, lao động mà lại hưởng thụ, vui chơi và mùa đông đến thì không có gì để tích trữ. Câu thành ngữ này nhằm ám chỉ những người như thế.
 
3. 夏炉冬扇 (かろとうせん)
 
Nghĩa: lò sưởi mùa hè, quạt máy mùa đông
 
Câu này mang ý nghĩa khi sử dụng những đồ vật hay làm cái gì mà không đúng thời gian, không gian thì nó đều là vô nghĩa. Lò sưởi thì làm sao mà dùng được vào mùa hè, và mùa đông cũng hiếm thấy ai dùng quạt.
 
4. 夏の小袖  (なつのこそで)
 
Nghĩa: áo bông (áo kimono tay ngắn) mặc mùa hè
 
Câu này có ý nghĩa tương tự như câu 夏炉冬扇 , những thứ dùng không đúng thời điểm thì không có ích.
 
5. 夏は日向を行け、冬は日陰を行け (なつはひなたをいけ、ふゆはひかげをいけ)
 
Nghĩa: bước đi dưới cái nắng mùa hè và giá lạnh mùa đông.
 
Câu này mang hàm ý khá giống với câu “Lửa thử vàng, gian nan thử sức” trong Tiếng Việt. Bằng cách khổ luyện dưới những tình huống khó khan hay điều kiện khắc nghiệt như nắng mùa hè và mùa đông băng giá thì thể chất cũng nhưng tinh thần sẽ được trui rèn một cách mạnh mẽ.
 
Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè

6. 貰う物は夏も小袖(もらうものはなつもこそで)
 
頂く物は夏も小袖 (いただくものはなつもこそで)

 
Nghĩa: thứ nhận được từ người khác thì dù nhận được áo bông trong mùa hè cũng tốt.
 
Câu này mang hàm ý khuyên bảo nên vui vẻ khi mình nhận được món đồ từ người khác. Có thể nó không hữu dụng tức thì nhưng cũng không nên kén chọn. Dù cho mình có nhận được áo bông vào mùa hè thì cũng nên vui vẻ đón nhận
 
7. 夏の虫、氷を笑う (なつのむし、こおりをわらう)
 
Nghĩa: côn trùng mùa hè cười băng giá mùa đông
 
Thành ngữ này mang ý nghĩa tương tự câu “Ếch ngồi đáy giếng”. Nó tượng trưng cho sự thiếu hiểu biết, nông cạn trong suy nghĩ nhưng lại luôn cho rằng mình có cả bồ tri thức.
 
Tiếng Nhật cũng giàu và đẹp như Tiếng Việt phải không các bạn? Các bạn hãy thử sử dụng những từ vựng và cách nói này trong cuộc sống hàng ngày để nói chuyện với người Nhật và xem họ phản ứng thế nào nhé!


>>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

>>>Từ tượng thanh và tượng hình hay dùng trong tiếng Nhật
 
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6