Tải tài liệu học tiếng Trung miễn phí
Tải tài liệu học tiếng Nhật miễn phíLớp học tiếng Nhật ở Hà Nội

Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji

Cập nhật: 19/02/2019
Lượt xem: 6014

Học 80 bộ thủ cơ bản nhất trong bộ chữ Kanji

học tiếng Nhật


  Chữ Kanji là chữ tượng hình, được bắt nguồn từ chữ Hán, là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (), nhiều nét nhất là 17 nét (). Trong số đó chỉ có 80 bộ thủ cơ bản và thường sử dụng trong đời sống.  Để dễ dàng hơn trong việc học tiếng Nhật , hãy cùng KOKONO học 80 bộ thủ cơ bản và thường sử dụng nhất của bộ chữ Kanji!

>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>

>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>

>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5  - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
 

Những bộ thủ thông dụng nhất trong bộ chữ Kanji


Khi học Kanji theo bộ thủ, các bạn phải nhớ âm Hán việt, ý nghĩa và cách viết của 80 bộ thủ dưới đây nhé:
 
STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 NHẤT yi Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
2 CỔN kǔn Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3 CHỦ zhǔ Nét chấm, một điểm.
4 丿 PHIỆT piě Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5 ẤT Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6 QUYẾT jué Nét sổ có móc.
7. NHỊ èr số hai
8. ĐẦU tóu Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
9. 人( 亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng
10. QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa -  chữ như vòng tường bao quanh thành lũy.
11. MỊCH Khăn trùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
12. 刀(刂) ĐAO dāo Con dao, cây đao (vũ khí). Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác.
14. BAO Bọc, gói, khom lưng ôm một vật
15. CHỦY Cái thìa (cái muỗng)
16. TIẾT jié Đốt tre
17. HÁN hàn Sườn núi, vách đá. Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
18. KHƯ, TƯ Riêng tư
19. HỰU yòu Lại nữa, một lần nữa (Cái tay bắt chéo)
20. KHẨU kǒu Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: bộ khẩu cạnh "trên rộng, dưới hẹp", bộ vi trên dưới bằng nhau
21. 囗  VI wéi Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
22. THỔ Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. Bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại
23. TUY sūi  Dáng đi chậm.
24. TỊCH Đêm tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
25. ĐẠI To lớn (hình người dang rộng hai tay và chân)
26. NỮ Nữ giới, con gái, đàn bà. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
27. TỬ Con, hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
28. MIÊN mián Mái nhà, mái che
29 THỐN cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài), một phần mười của thước.
30. THI shī Thây người chết, thi thể.
31. SƠN shān núi non
32 CÂN jīn Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
33 YÊU yāo Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ).
34. 广 NGHIỄM ān Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ).
35 DẪN yǐn Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).
36 DỰC (DẶC) Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
37. CUNG gōng Cái cung (để bắn tên)
38 XÍCH chì Bước ngắn, bước chân trái.
 
39. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
40. HỘ Cửa một cánh (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh)
41. 手 (扌) THỦ shǒu Tay. Cách viết khác: 扌, 才
42. 攴 (攵) PHỘC Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.
43. ĐẨU dōu Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ).
44. NHẬT ngày, mặt trời
45. MỘC Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
46. KHIẾM qiàn Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ).
47. 水 (氵) THỦY shǔi Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵
48. 牛( 牜) NGƯU níu Trâu, Con bò. Cách viết khác:牜
49. 犬 (犭) KHUYỂN quǎn Con chó, cách viết khác;犭.

 
 
50. ĐIỀN tián Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).
51. NẠCH  Tật bệnh (Người bệnh phải nằm trên giường).
52. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
53. HÒA Cây lúa
54. TRÚC zhú Cây Tre, Hình thức khác:⺮
55. 糸 (糹-纟) MỊCH Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
56. LÃO lǎo Già. Người cao tuối râu tóc đã biến đổi. cách viết khác:考.
57 NHĨ ěr Tai (lỗ tai)
58. 艸 (艹) THẢO cǎo Cỏ
59. 衣 (衤) Y áo
60. 言 (讠) NGÔN yán nói
61. THỈ shǐ con heo, con lợn
62 貝 (贝) BỐI bèi Quý, Con Sò (Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quý)
63. TẨU zǒu Đi, chạy
64. 辵(辶 ) QUAI XƯỚC chuò Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶
65. 邑 (阝) ẤP  Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng, thôn…
66. 門 (门) MÔN mén Cửa hai cánh
67. CHUY zhuī Giống chim đuôi ngắn
68. 頁 (页) HIỆT Đầu; trang giấy
69. Mưa
70 MỄ Gạo (hạt lúa đã được chế biến).
71. TÚC Chân, đầy đủ
72. LỰC Sức mạnh
73 shì Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.
74. NGỌC Đá quý (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).
75 MỤC Mắt (Hình con mắt).
76. 車 (车) XA chē Chiếc xe
77 馬( 马) Con ngựa
78. 食( 飠-饣) THỰC shí Ăn
79. TRÙNG chóng Sâu bọ
80. 阜 (阝) PHỤ Núi đất không có đá, đống đất, gò đất. Cách viết khác:阝.
 
Học chữ Kanji theo bộ thủ là một phương pháp rất hiệu quả.Với 80 bộ thủ cơ bản của bộ chữ Kanji trên đây, KOKONO rất hy vọng các bạn đã có thêm được nhiều kiến thức mới cho lộ trình học tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!


 
Cùng Download tài liệu học Tiếng Nhật miễn phí tại Kokono!
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Khách hàng 12
  • Trường Waseda Keifuku
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6