Kanji 子 - Tử - Con, người con trai
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 2 (31-60):
Chữ Tử 子 ở 02:30 của video
Kanji 子 - Tử

|
Nghĩa: Con, phần tử
JLPT N5: 20 / 100 | 3 Nét
Cách đọc Kanji 学:
On: シ, ス - shi, su
Kun: こ - ko
|
Từ mới liên quan Kanji Tử 子:
子供 (こども/ko domo): Tử cung - Trẻ nhỏ, đứa trẻ
男の子 (おとこのこ/otoko no ko): Cậu bé
お菓子 (おかし/okashi): Bánh kẹo, kẹo
子猫 (こねこ/ko neko): Mèo con
Ví dụ về Kanji Tử 子:
子供が好きです。
kodomo ga suki desu.
Tôi thích trẻ con.
Cách nhớ Kanji Tử - 子:
Kokono bật mí thêm một cách nhớ khác khá thú vị của chữ Tử như sau nhé:


Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!