Kanji 円 - Viên - Tròn, Tiền Yên
Kanji 円 - Viên - Nghĩa là Tròn, Tiền Yên. Kanji Viên 円thuộc bộ Quynh 冂. Đây là một trong những Kanji bạn gặp thường xuyên nhất khi học tiếng Nhật, bởi Viên 円 xuất hiện ở hầu khắp các mặt hàng hóa, bất cứ nơi đâu diễn ra hoạt động giao dịch thương mại.
Chữ Viên 円 ở 01:58 của video
Kanji 円 - Viên
|
Thành phần:
冂 + | + = 円
Nghĩa: Viên
JLPT N5: 70 / 100 | 4 Nét
Cách đọc Kanji 円 - Viên:
On: エン - en
Kun: まるい - marui
|
Từ mới liên quan Kanji 円 - Viên:
千円 (せんえん/sen en): 1000 yen
円高 (えんだか/en daka): Đồng tiền lên giá
円をかく (en wo kaku): Vòng tròn
Ví dụ về Kanji 円 - Viên:
千円がありますか?
sen en ga arimasu ka?.
Bạn có 1000 Yên không?
Cách nhớ Kanji Viên - 円:
Kokono bật mí thêm một cách nhớ khác khá thú vị của chữ Viên như sau nhé:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!