Kanji 友 - Hữu - Bạn
Kanji 友 - Hữu - Bạn. Chữ Hữu được tạo thành bởi chữ Hựu (cái tay, lại một lần nữa) bằng một chính thể là 又 và một biến thể của hựu là ナ. Ngụ ý đã là bạn bè luôn kề vai sát cánh, bắt tay nhau bền chặt và thân mật.
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Chữ 友 - Hữu ở 13:31 của video
Kanji 友 - Hữu - Bạn
|
Thành phần:
ナ + 又 = 友
Nghĩa: Bạn
JLPT N5: 16 / 100 | 4 Nét
Cách đọc Kanji 友:
On: ユウ - yuu
Kun: とも - tomo
|
Từ mới liên quan Kanji 友:
友達 (ともだち/tomo dachi): Bạn bè, một người bạn
友情 (ゆうじょう/yuu jou): Tình bạn, tình bằng hữu (Chữ Hán: Hữu tình)
友好国 (ゆうこうこく/yuu kou koku): Nước bạn (thân thiết)
Ví dụ về Kanji 友:
途中で友達に会いました。
tochuu de tomodachi ni aimashita.
Trên đường, tôi đã gặp một người bạn.
[途中 - (とちゆう/tochuu) là một từ rất phổ biến có nghĩa là trên đường đến đâu đó]
Cách nhớ Kanji 友:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!