Kanji 生 - Sinh - Sống, học sinh
Kanji 生 - Sinh - Sống, học sinh. Cây cỏ mọc lên từ những lớp đất nên sinh sống tốt tươi. Cùng Kokono tham khảo hình ảnh dưới đây để hình dung rõ về chữ Kanji 生 - Sinh nhé!
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội <mới nhất>
>> Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM <cập nhật>
>> Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5 - (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết)
Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
Kanji 生 - Sinh ở 14:48 của video
Kanji 生 - Sinh - Sống, học sinh
|
Nghĩa: sống; học sinh(chỉ người)
JLPT N5: 60 / 100 | 5 Nét
Cách đọc Kanji 生:
On: セイ, ショウ - sei, shoo
Kun: う・む; い・きる - umu, ikiru
|
Từ mới liên quan Kanji 生:
学生 (がくせい/gaku sei): Học sinh
一生 (いっしょう/isshou): Một đời, cả đời, suốt đời
人生 (じんせい/jin sei): Nhân sinh, đời người, bản mạng, cuộc sống
先生 (せんせい/sen sei): Giáo viên, bác sĩ, chuyên gia...(Chữ Hán: Tiên sinh )
Ví dụ về Kanji 生:
先生はあの人です。
sensei wa ano hito desu.
Cô giáo là người ở đằng kia
Cách nhớ Kanji 生:
Kokono luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!